Từ vựng tiếng Trung ngành Bảo hiểm
Bạn quan tâm đến các loại bảo hiểm và muốn tìm mua nhưng lại gặp khó khăn trong việc gọi tên tiếng Trung của chúng? Hôm nay THANHMAIHSK sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này thông qua bài viết “Tiếng Trung ngành bảo hiểm: từ vựng + hội thoại”
1. Từ vựng tiếng Trung ngành bảo hiểm:Các loại bảo hiểm cho người
bảo hiểm an toàn du lịch | 旅行平安保险 | lǚxíng píng’ān bǎoxiǎn |
bảo hiểm bãi công | 罢工保险 | bàgōng bǎoxiǎn |
bảo hiểm bảo đảm ở tòa án | 法庭保证保险 | fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn |
bảo hiểm bệnh tật | 疾病保险 | jíbìng bǎoxiǎn |
bảo hiểm chiến tranh | 战争保险 | zhànzhēng bǎoxiǎn |
bảo hiểm công chức | 公务员保险 | gōngwùyuán bǎoxiǎn |
bảo hiểm dưỡng lão | 养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn |
bảo hiểm lao động | 劳工保险 | láogōng bǎoxiǎn |
bảo hiểm loạn lạc | 骚乱保险 | sāoluàn bǎoxiǎn |
bảo hiểm nhân thân | 人身保险 | rénshēn bǎoxiǎn |
bảo hiểm nhân thọ trọn đời | 终身人寿保险 | zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn |
bảo hiểm sự cố gây thương vong | 伤亡事故保险 | shāngwáng shìgù bǎoxiǎn |
bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ) | 意外事故保险 | yìwài shìgù bǎoxiǎn |
bảo hiểm tài sản cá nhân | 个人财产保险 | gèrén cáichǎn bǎoxiǎn |
bảo hiểm tàn tật | 残疾保险 | cánjí bǎoxiǎn |
bảo hiểm thất nghiệp | 失业保险 | shīyè bǎoxiǎn |
bảo hiểm thế chấp | 抵押保险 | dǐyā bǎoxiǎn |
bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu | 退休所得保险 | tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn |
bảo hiểm toàn bộ | 全保险 | quán bǎoxiǎn |
bảo hiểm tổng hợp | 综合保险 | zònghé bǎoxiǎn |
bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương | 第三者受伤责任保险 | dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn |
bảo hiểm va đập | 碰撞保险 | pèngzhuàng bǎoxiǎn |
bảo hiểm y tế | 健康保险 | jiànkāng bǎoxiǎn |
bảo hiểm sinh sản | 保怀孕险 | bǎo huáiyùn xiǎn |
2. Tên các loại bảo hiểm khác trong tiếng Trung
bảo hiểm bán buôn | 批发保险 | pīfā bǎoxiǎn |
bảo hiểm bảo đảm đầu tư | 投标保证保险 | tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn |
bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền | 受托人保证保险 | shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎn |
bảo hiểm bảo đảm thuế quan | 关税保证保险 | guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn |
bảo hiểm cháy rừng | 森林火灾保险 | sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn |
bảo hiểm cho tài sản bị cháy nổ | 爆炸保险 | bàozhà bǎoxiǎn |
bảo hiểm cho tài sản bị trộm | 盗窃保险 | dàoqiè bǎoxiǎn |
bảo hiểm chung | 共保 | gòngbǎo |
bảo hiểm định kỳ | 定期保险 | dìngqí bǎoxiǎn |
bảo hiểm động đất | 地震保险 | dìzhèn bǎoxiǎn |
bảo hiểm đóng theo năm | 年金保险 | niánjīn bǎoxiǎn |
bảo hiểm gia súc | 家畜保险 | jiāchù bǎoxiǎn |
bảo hiểm hàng hóa | 货物保险 | huòwù bǎoxiǎn |
bảo hiểm hành lý | 行李保险 | xínglǐ bǎoxiǎn |
bảo hiểm hoa màu | 农作物保险 | nóngzuòwù bǎoxiǎn |
bảo hiểm học phí | 学费保险 | xuéfèi bǎoxiǎn |
bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền | 船体保险 | chuántǐ bǎoxiǎn |
bảo hiểm lợi ích thuê mướn | 租借权宜保险 | zūjiè quányí bǎoxiǎn |
bảo hiểm lũ lụt | 洪水保险 | hóngshuǐ bǎoxiǎn |
bảo hiểm mưa bão | 雨水保险 | yǔshuǐ bǎoxiǎn |
bảo hiểm mưa đá | 冰雹保险 | bīngbáo bǎoxiǎn |
bảo hiểm mức thấp | 低额保险 | dīé bǎoxiǎn |
bảo hiểm nạn gió bão | 风灾保险 | fēngzāi bǎoxiǎn |
bảo hiểm nhà | 火灾保险 | huǒzāi bǎoxiǎn |
bảo hiểm quá hạn | 过期保险 | guòqí bǎoxiǎn |
bảo hiểm quyền lợi đơn phương | 单方利益保险 | dānfāng lìyì bǎoxiǎn |
bảo hiểm sản nghiệp | 产业保险 | chǎnyè bǎoxiǎn |
bảo hiểm tập thể học sinh | 学生集体保险 | xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn |
bảo hiểm tập thể nhi đồng | 儿童集体保险 | értóng jítǐ bǎoxiǎn |
bảo hiểm thuê nhà | 房租保险 | fángzū bǎoxiǎn |
bảo hiểm tiền lãi | 盈余保险 | yíngyú bǎoxiǎn |
bảo hiểm toàn phần | 全额保险 | quáné bǎoxiǎn |
bảo hiểm trả dần | 分期付款保险 | fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn |
bảo hiểm trách nhiệm thang máy | 电梯责任保险 | diàntī zérèn bǎoxiǎn |
bảo hiểm vận chuyển | 运输保险 | yùnshū bǎoxiǎn |
bảo hiểm vận chuyển trên đất liền | 内陆运送保险 | nèilù yùnsòng bǎoxiǎn |
bảo hiểm về giấy phép | 执照保险 | zhízhào bǎoxiǎn |
bảo hiểm vượt mức | 超额保险 | chāo’é bǎoxiǎn |
bảo hiểm xe hơi | 汽车保险 | qìchē bǎoxiǎn |
3. Hợp đồng bảo hiểm trong tiếng Trung
giải tỏa hợp đồng bảo hiểm | 结冻保险单 | jiédòng bǎoxiǎn dān |
giấy chứng nhận bảo hiểm | 暂保单 | zhàn bǎodān |
hóa đơn bảo hiểm | 保险清单 | bǎoxiǎn qīngdān |
hợp đồng bảo hiểm | 保单 | bǎodān |
hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền | 船体保险单 | chuántǐ bǎoxiǎn dān |
hợp đồng bảo hiểm có giới hạn | 有限保险单 | yǒuxiàn bǎoxiǎn dān |
hợp đồng bảo hiểm không định mức | 不定额保险单 | bù dìng’é bǎoxiǎn dān |
hợp đồng bảo hiểm tạm thời | 临时保险单 | línshí bǎoxiǎn dān |
hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo | 申报式保险契约 | shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuē |
hợp đồng bảo hiểm tổng hợp | 综合保险单 | zònghé bǎoxiǎn dān |
hợp đồng bảo hiểm tổng quát | 总括保险单 | zǒngguā bǎoxiǎn dān |
hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị | 定值保险单 | dìngzhí bǎoxiǎn dān |
làm giả hợp đồng bảo hiểm | 伪造保险单 | wèizào bǎoxiǎn dān |
4. Các loại phí bảo hiểm trong tiếng Trung
khoản vay bảo hiểm | 保险费借款 | bǎoxiǎn fèi jièkuǎn |
mức tiền chi khi rút lui bảo hiểm | 退保金额 | tuìbǎo jīn’é |
phí bảo hiểm | 保险费 | bǎoxiǎn fèi |
phí bảo hiểm bổ sung | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi |
phí bảo hiểm bù thêm | 补额保费 | bǔé bǎofèi |
phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi | 毛保费 | máo bǎofèi |
phí bảo hiểm cao nhất | 最高保费 | zuìgāo bǎofèi |
phí bảo hiểm chênh lệch về mức | 级差保险费 | jíchā bǎoxiǎn fèi |
phí bảo hiểm ròng | 纯保费 | chún bǎofèi |
phí bảo hiểm thấp nhất | 最低保费 | zuìdī bǎofèi |
phí bảo hiểm tự nhiên | 自然保险费 | zìrán bǎoxiǎn fèi |
phí bồi thường bảo hiểm | 保险赔偿费 | bǎoxiǎn péicháng fèi |
phí thủ tục | 手续费 | shǒuxù fèi |
thanh toán xong phí bảo hiểm | 保费清缴 | bǎofèi qīng jiǎo |
tỷ lệ phí bảo hiểm tổng quát | 总括保险费率 | zǒngguā bǎoxiǎn fèi lǜ |
tiền bảo hiểm | 保险金 | bǎoxiǎn jīn |
tiền bồi thường tàn tật | 残废补偿金 | cánfèi bǔcháng jīn |
tiền hồng bảo hiểm | 保险佣金 | bǎoxiǎn yōngjīn |
tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt | 生存年金 | shēngcún niánjīn |
5. Từ vựng tiếng Trung về người liên quan đến ngành bảo hiểm
chuyên viên thống kê bảo hiểm | 保险精算师 | bǎoxiǎn jīngsuàn shī |
công ty bảo hiểm | 保险商 | bǎoxiǎn shāng |
người bảo hiểm trực tiếp | 直接保险人 | zhíjiē bǎoxiǎn rén |
người đại diện | 代理人 | dàilǐ rén |
người đòi bồi thường | 索赔人 | suǒpéi rén |
người được bảo hiểm | 被保险人 | bèi bǎoxiǎn rén |
người hưởng lợi | 受益人 | shòuyì rén |
người môi giới bảo hiểm | 保险经济人 | bǎoxiǎn jīngjì rén |
người nhận bảo hiểm | 承保人 | chéngbǎo rén |
người tái bảo hiểm | 再保险人 | zàibǎoxiǎn rén |
người tham gia bảo hiểm | 投保人 | tóubǎo rén |
người tính bảo hiểm | 保险计算员 | bǎoxiǎn jìsuàn yuán |
6. Từ vựng ngành bảo hiểm trong tiếng Trung
bán bảo hiểm | 卖保险 | mài bǎoxiǎn |
biên lai nhận bảo hiểm | 承保收据 | chéngbǎo shōujù |
con niêm bảo hiểm | 保险印花 | bǎoxiǎn yìnhuā |
điều khoản bảo hiểm an toàn | 平安保险条款 | píng’ān bǎoxiǎn tiáokuǎn |
điều khoản bổ sung | 附加条款 | điều khoản bổ sung |
điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm | 保险单附加条款 | bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎn |
điều khoản người nhận tiền | 受款人条款 | shòu kuǎn rén tiáokuǎn |
điều khoản ủy thác quản lý | 托管条款 | tuōguǎn tiáokuǎn |
đơn xin bảo hiểm | 投保书 | tóubǎo shū |
giá trị tham gia bảo hiểm | 投保价值 | tóubǎo jiàzhí |
giấy bảo đảm | 担保书 | dānbǎo shū |
giấy chứng nhận bảo hiểm | 保险证明书 | bǎoxiǎn zhèngmíng shū |
giấy ủy quyền | 授权书 | shòuquán shū |
ký thác tiền của, vật tư | 财物寄托 | cáiwù jìtuō |
lợi ích bảo hiểm | 保险利益 | bǎoxiǎn lìyì |
mở rộng bảo hiểm | 扩大承保 | kuòdà chéngbǎo |
mua bảo hiểm | 出钱保险 | chūqián bǎoxiǎn |
ngành bảo hiểm trên biển | 海上保险业 | hǎishàng bǎoxiǎn yè |
phạm vi bảo hiểm | 保险范围 | bǎoxiǎn fànwéi |
phòng nghiệp vụ bảo hiểm | 保险业务处 | bǎoxiǎn yèwù chù |
rút bảo hiểm | 退保 | tuìbǎo |
tạm hoãn bảo hiểm | 再分保 | zàifēn bǎo |
thẻ bảo hiểm nhà | 火灾保险牌 | huǒzāi bǎoxiǎn pái |
tự động nhận bảo hiểm | 自动承保 | zìdòng chéngbǎo |
7. Hội thoại mẫu tiếng Trung ngành bảo hiểm
A: 真让人困扰。有那么多家公司,那么多种保险,我要选什么呢?
Zhè zhēn ràng rén kùnrǎo. Yǒu nàme duō jiā gōngsī, nàme duō zhǒng bǎoxiǎn, wǒ yào xuǎn shénme ne?
Đúng là khiến người khác phiền muội mà. Có nhiều công ty, nhiều loại bảo hiểm như thế, tớ biết chọn cái nào đây?
B: 我喜欢我现在的保险公司,所以我推荐他们。你要做的是决定要什么保险项目。
Wǒ xǐhuān wǒ xiànzài de bǎoxiǎn gōngsī, suǒyǐ wǒ tuījiàn tāmen. Nǐ yào zuò de shì juédìng yào shénme bǎoxiǎn xiàngmù.
Tớ thích công ty bảo hiểm hiện tại nên tớ đề cử họ. Việc cần cần làm là quyết định muốn hạng mục bảo hiểm nào.
A: 保险项目?
Bǎoxiǎn xiàngmù?
Hạng mục bảo hiểm?
B: 是的,是指你想要保哪些险。例如你计划生小孩的话就要保怀孕险。不然你就不用付怀孕项目的保费,了解吗?
Shì de, shì zhǐ nǐ xiǎng yào bǎo nǎxiē xiǎn. Lìrú nǐ jìhuà shēng xiǎohái de huà jiù yào bǎo huáiyùn xiǎn. Bùrán nǐ jiù búyòng fù huáiyùn xiàngmù de bǎofèi, liǎojiě ma?
Đúng thế, chính là chỉ cậu muốn bảo hiểm gì. Ví dụ cậu có kế hoạch sinh con thì nên mua bảo hiểm sinh sản. Nếu không thì cậu sẽ không cần trả tiền cho hạng mục bảo hiểm sinh sản, hiểu chứ?
A: 是的。所以我需要和代理人谈谈。
Shì de. Suǒyǐ wǒ xūyào hé dàilǐ rén tántan.
Đúng thế. Nên tớ cần nói chuyện với người đại diện đã.
B: 没错,你要电话号码吗?
Méi cuò, nǐ yào diànhuà hàomǎ ma?
Đúng đó, cậu cần số điện thoại không?
A: 好的。
Hǎo de.
Có.
B: 我的代理人她真的很帮忙。我相信她能够解答你的疑问。
Wǒ de dàilǐ rén tā zhēn de hěn bāngmáng. Wǒ xiāngxìn tā nénggòu jiědá nǐ de yíwèn.
Người đại diện của tớ giúp đỡ nhiều lắm. Tớ tin cô ấy có thể giải đáp vấn đề thắc mắc của cậu.
A: 谢谢你。我一直很感激你的建议。
Xièxiè nǐ. Wǒ yīzhí hěn gǎnjī nǐ de jiànyì.
Cảm ơn cậu. Tớ luôn rất cảm kích kiến nghị của cậu.
B: 不客气。
Bú kèqì.
Không có gì đâu.
Hy vọng rằng những kiến thức trên đây về lĩnh vực bảo hiểm sẽ giúp bạn đọc của THANHMAIHSK tự tin hơn khi giao tiếp trong cuộc sống và công việc.
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung30 Tháng mười, 2024Lộ trình tự học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu hiệu quả
- Kiến thức tiếng Trung12 Tháng chín, 2024Cách bước tự học Tiếng Trung chi tiết, dễ hiểu cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung15 Tháng tám, 2024Làm giáo viên tại TTCX là trải nghiệm như thế nào?
- Kiến thức tiếng Trung15 Tháng tám, 2024Làm công việc mình yêu thích, thì cả đời sẽ không phải làm việc ngày nào