theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung ngành Hàng không kèm mẫu hội thoại

4.6/5(18
bình chọn
)

Bạn đang học tiếng trung và muốn đi du lịch tự túc? Hay bạn đang có sẵn trình độ tiếng anh tốt nhưng muốn học thêm tiếng Trung để apply vào một hãng hàng không của Trung Quốc thì việc trang bị cho mình những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sẽ là lợi thế rất lớn. Bài viết dưới đây THANHMAIHSK sẽ giới thiệu cho các bạn “ Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Hàng không”, giúp bạn có thể tự tin hơn trong công việc hay trong bất kỳ hành trình nào nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hàng không
Tiếng Trung chuyên ngành Hàng không

Từ vựng tiếng Trung về tên một số các hãng Hàng không lớn

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
1越南航空公司Yuènán hángkōng gōngsīVietnam Airline
2越捷航空公司Yuè jié hángkōng

gōngsī

Vietjet Air
3捷星太平洋航空公司Jié xīng tàipíngyáng hángkōng​​ gōngsīJetstar Pacific Airline
4法国航空公司Făguó hángkōng

gōngsī

Air France
5越竹航空Yuè zhú hángkōngBamBoo Airways
6日本航空Rìběn hángkōngJanpan Airlines
7中华航空公司Zhōnghuá hángkōng

gōngsī

China Airlines
8中国南方航空Zhōngguó nánfāng hángkōngChina Southern

Airlines

9上海航空公司Shànghǎi hángkōng

gōngsī

Shanghai Airlines
10深圳航空公司Shēnzhèn hángkōng gōngsīShenzhen Airlines
11武汉航空Wǔhàn hángkōngWuhan Airlines
12成都航空Chéngdū hángkōngChengdu Airlines
13贵州航空Guìzhōu hángkōngGuizhou Airlines
14中国国际货运航空Zhōngguó guójì huòyùn hángkōngAir China Cargo
15厦门航空Xiàmén hángkōngXiamen Airlines
16山西航空Shānxī hángkōngShanxi Airlines
17长安航空Cháng’ān hángkōngAir Changan
18海南航空Hǎinán hángkōngHainan Airlines
19华夏航空Huáxià hángkōngHuaxia Airlines
20春秋航空Chūnqiū hángkōngSpring Airlines

Từ vựng tên sân bay bằng tiếng Trung

Dưới đây là Tên tiếng Trung các sân bay ở Việt Nam và Trung Quốc, THANHMAIHSK sẽ tiếp tục cập nhật khi có sân bay mới nhất nhé

21新山一国际机场Xīnshān yī guójì

jīchǎng

Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất
22内排国际机场Nèi pái guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Nội Bài
23岘港国际机场Xiàn gǎng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Đà Nắng
24吉碧国际机场-海防Jíbì guójì jīchǎng-hǎifángSân bay Quốc tế Cát Bi – Hải Phòng
25富国国际机场Fùguó guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Phú Quốc
26金兰国际机场Jīnlán guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Cam Ranh
27义安国际机场Yìān guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Vinh
28北京首都国际机场Běijīng shǒudū guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Thủ đô Bắc Kinh
29上海浦东国际机场Shànghǎi pǔdōng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Phố Đông – Thượng Hải
30广州白云国际机场Guǎngzhōu báiyún guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Bạch Vân – Quảng Châu
31深圳宝安国际机场Shēnzhèn bǎo’ān guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Bảo An Thâm Quyến
32昆明长水国际机场Kūnmíng cháng shuǐ guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Trường Thủy Côn Minh
33南京洛克国际机场Nánjīng luòkè guójì jīchǎngSân bay Quốc tê Lộc Khẩu Nam Kinh
34哈尔滨太平国际机场Hā’ěrbīn tàipíng guójì jīchǎngSân bay Quốc tê Thái Bình Cáp Nhĩ Tân
35青岛流亭国际机场Qīngdǎo liú tíng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Lưu Đình Thanh Tảo
36沈阳桃仙国际机场Shěnyáng Táoxiān Guójì JīchǎngSân bay Quốc tế Đào Tiên Cẩm Dương
37海口美兰国际机场Hǎikǒu Měilán Guójì JīchǎngSân bay Quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu
38三亚凤凰国际机场Sānyà Fènghuáng Guójì JīchángSân bay Quốc tế Phượng Hoàng Tam Á
39成都双流国际机场Chéngdū Shuāngliú Guójì JīchǎngSân bay Quốc tế Song Lưu Thành Đô
40武汉天河国际机场Wǔhàn Tiānhé Guójì JīchǎngSân bay Quốc tế Thiên Hà Vũ Hán
Xem  Cách gọi tên các loài động vật bằng tiếng Trung Quốc

Từ vựng tiếng Trung ngành Hàng không về đại lý/ phòng vé

Các đoạn hội thoại trong ngành thường diễn ra tại phòng vé và đại lý bán vé. Ngoài ra, các từ vựng thuộc các đoạn hội thoại này thường rất đơn giản và dễ sử dụng cũng như thông dụng. Do vậy, khi bắt đầu học từ vựng về tiếng Trung ngành Hàng không, bạn có thể tìm hiểu các cụm từ liên quan đến quá trình mua vé dưới đây.

41订票Dìng piàoĐặt vé
42头等舱Tóuděng cāngHạng thương gia
43经济舱Jīngjì cāngHạng phổ thông
44票价Piào jiàGiá vé
45ShuìTax, thuế
46终点地址Zhōngdiǎn dìzhǐĐiểm đến
47取消条件Qǔxiāo tiáojiànĐiều kiện hủy vé
48换票Huàn piàoThay đổi vé
49单程票价Dānchéng piào jiàGiá vé một chiều
50乘客ChéngkèHành khách
51促销票价Cùxiāo piào jiàGiá vé khuyến mại
52重新订票Chóngxīn dìng piàoĐặt lại vé
53退票TuìpiàoHoàn vé
54取消门票Qǔxiāo ménpiàoHủy vé
55附加费Fùjiā fèiPhí phụ thu
56往返WǎngfǎnKhứ hồi
57往返票价Wǎngfǎn piào jiàGiá vé khứ hồi
58车票转让条件Chēpiào zhuǎnràng tiáojiànĐiều kiện chuyển nhượng vé
59里程LǐchéngDặm bay, hành trình, lộ trình
60离港航班Lí gǎng hángbānChuyến bay khởi hành

Từ vựng tiếng Trung ngành Hàng không tại quầy làm thủ tục

Một trong những địa điểm cần sử dụng tiếng Trung khác đó chính là tại quầy làm thủ tục. Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hàng không tại quầy làm thủ tục mà bạn có thể tham khảo như:

62代码DàimǎCode
63报到BàodàoCheck in
64手续ShǒuxùThủ tục
65使馆声明Shǐguǎn shēngmíngCông văn của Đại sứ quán
66联程机票Lián chéng jīpiàoVé nối chuyến
67航班号Hángbān hàoSố hiệu máy bay
68提取行李Tíqǔ xínglǐHành lý xách tay
69验票台Yàn piào táiQuầy kiếm tra vé
70候机室Hòu jī shìPhòng chờ máy bay
71登机牌Dēng jī páThẻ lên máy bay
72护照HùzhàoHộ chiếu
73登机门Dēng jī ménCửa lên máy bay
74航班正点hángbān zhèngdiǎnChuyến bay đúng giờ
75航班不正点hángbān bùzhèng diǎnChuyến bay sai giờ

Từ vựng tiếng Trung về các chức vụ trong ngành Hàng không

76驾驶员/ 飞行员Jiàshǐ yuán/ fēi xíng yuánPhi công
77副驾驶员Fù jiàshǐ yuánLái phụ
78机长Jī zhǎngCơ trưởng
79空中小姐Kōngzhōng xiǎojiěTiếp viên hàng không
80机组成员Jīzǔ chéngyuán

 

Nhân viên tổ lái
81机械师Jīxiè shīKỹ sư máy
82事务长Shìwù zhǎngNgười quản lý trên máy bay
83机场搬运工Jīchǎng bānyùn gōngCông nhân bốc vác ở sân bay
84地勤人员Dìqín rényuánNhân viên mặt đất
85航空管制员Hángkōng guǎnzhì yuánNhân viên quản lý không lưu
86保安人员Bǎo’ān rényuánNhân viên an ninh
Xem  Tên Tiếng Trung theo ngày sinh của bạn là gì?

Từ vựng tiếng Trung tên các loại máy bay

87双翼飞机Shuāngyì fēijīMáy bay hai cánh
88单翼飞机Dān yì fēijīMáy bay cánh đơn
89喷气机Pēnqì jīMáy bay phản lực
90战斗机ZhàndòujīMáy bay chiến đấu
91客机KèjīMáy bay trở khách
92运输机YùnshūjīMáy bay vận tải
93运货班机Yùn huò bānjīMáy bay chở hàng
94双发动机飞机Shuāng fādòngjī fēijīMáy bay hai động cơ
95飞船FēichuánTàu vũ trụ, phi thuyền
96单发动机飞机Dān fādòngjī fēijīMáy bay một động
97轻型飞机Qīngxíng fēijī

 

Máy bay hạng nhẹ
98水上飞机Shuǐshàng fēijīThủy phi cơ
99轰炸机HōngzhàjīMáy bay ném bom
100热气球Rè qìqiúKhinh khí cầu

Từ vựng về linh kiện, bộ phận máy bay bằng tiếng Trung

101机手Jī shǒuĐầu máy bay
102驾驶舱Jiàshǐ cāngBuồng lái
103空速机Kōng sù jīĐồng tốc độ
104水平仪ShuǐpíngyíMáy đo thăng bằng
105高度仪Gāodù yíMáy đo độ cao
106自动驾驶仪Zìdòng jiàshǐ yíMáy lái tự lái
107驾驶论Jiàshǐ lùnBánh lái
108驾驶杆Jiàshǐ gǎnCần lái
109引擎舱Yǐnqíng cāngKhoang động cơ
110航行灯Hángxíng dēngĐèn bay
111副翼Fù yìCánh phụ
112阻流板Zǔ liú bǎnTấm ngăn luồng khí
113前轮Qián lúnBánh trước
114螺旋桨LuóxuánjiǎngCánh quạt
115机翼翼撑Jī yìyì chēngThanh chống cánh máy bay
116舷梯XiántīCầu thang lên máy bay
117方向舵踏板fāngxiàngduò tàbǎnBàn đạp của bánh lái
118舱门cāng ménCửa khoang
119主起落架Zhǔ qǐ luòjiàBộ bánh máy bay
120引擎罩yǐnqíng zhàoChụp che động cơ
121舷窗口xián chuāngkǒuCửa sổ máy bay
122活动座椅huódòng zuò yǐGhế ngồi cơ động
123弹射座椅tánshè zuò yǐGhế ngồi có bệ phóng
124安全带ānquán dàiĐai an toàn
125机身jī shēnThân máy bay
126救生背带jiùshēng bēidàiDây lưng cứu hộ
127救生背心jiùshēng bèixīnÁo cứu hộ
128氧气面罩yǎngqì miànzhàoMặt nạ Oxy
129救生伞jiùshēng sǎnDù cứu hộ
130候机室hòu jī shìPhòng chờ máy bay

Mẫu hội thoại ngành Hàng không thường gặp

Cách Đặt vé máy bay bằng tiếng Trung

A: 你好!我想预定一张去上海的机票。

/Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng yùdìng yī zhāng qù shànghǎi de jīpiào/
Xin chào! Tôi muốn đặt vé đi Thượng Hải.

B: 您想要什么时候的航班?

/Nín xiǎng yào shénme shíhòu de hángbān?/
Bạn muốn đi chuyến mấy giờ?

A: 明天上午10点 (Míngtiān shàngwǔ 10 diǎn)
10h chiều ngày mai.

B: 你要单程票还是往返票?

/Nǐ yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?/
Bạn đi 1 chiều hay khứ hồi?

A: 我想买往返票

/Wǒ xiǎng mǎi wǎngfǎn piào/
Tôi mua vé khứ hồi.

B: 您想坐头等舱还是经济舱?

/Nín xiǎng zuò tóuděng cāng háishì jīngjì cāng?/
Bạn muốn ngồi khoang hạng nhất hay hạng phổ thông?

A: 头等舱吧。

/Tóuděng cāng ba/
Khoang hạng nhất đi.

B: 请出示您的身份证

/Qǐng chūshì nín de de shēnfèn zhèng/
Hãy cho tôi xem chứng minh thư của bạn.

B: 票已订好,您明天上午9点之前在机场办手续啊。您能带20公斤行李

/Piào yǐ dìng hǎo, nín míngtiān shāngwǔ 9 diǎn zhīqián zài jīchǎng bàn shǒuxù a. Nín néng dài 20 gōngjīn xínglǐ/
Vé của bạn đã đặt xong,  ngày mai bạn có mặt trước 9h sáng nhé. Bạn được phép mang 20kg hành lý.

A: 好的,谢谢!

/Hǎo de, xièxiè!/
Ok, cảm ơn nhé!

B: 不用谢

/Bú yòngxiè./
Không có gì ạ,

Hội thoại tiếng Trung khi Check – in tại sân bay

1. 请给我看一下您的机票和照护。

/Qǐng gěi wǒ kàn yīxià nín de jī piào hé zhàohù/

Bạn vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn nhé.

Xem  PHÂN BIỆT CÁC KHÓA HỌC TẠI TIẾNG TRUNG CẦM XU

2. 给您登机牌。

/Gěi nín dēng jī pái/

Thẻ lên máy bay của bạn đây.

3. 您这件行李必须托运。

/Nín zhè jiàn xínglǐ bìxū tuōyùn/

Hành lý này của bạn cần ký gửi.

4. 请去另一边进行安全检查

/Qǐng qù lìng yībiān jìnxíng ānquán jiǎnchá/

Bạn vui lòng qua bên kia để kiểm tra an ninh.

5. 祝您旅途愉快!

/Zhù nín lǚtú yúkuài/

Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!

Hôi thoại khi kiểm tra an ninh

A: 请把行李平放在传送带上,然后将手机和所有电子设备放入箱
/Qǐng bǎ xínglǐ píng fàng zài chuánsòngdài shàng, ránhòu jiàng/
shǒujī hé suǒyǒu diànzǐ shèbèi fàng rù xiāng)
Vui lòng đặt túi nằm phẳng trên băng chuyền và đặt điện thoại di động cũng như tất cả thiết bị điện tử vào khay.

B: 我需要将笔记本电脑从包中取出来吗?
/Wǒ xūyào jiāng bǐjìběn diànnǎo cóng bāo zhōng qǔchū lái ma?/
Tôi có cần lấy máy tính xách tay ra khỏi túi không?

A: 是的。 外套也脱下

/Shì de. Wàitào yě tuō xià/
Có. Bạn cởi cả áo khoác nhé.

B: 请退后一步。 口袋里有东西吗?钥匙,手机,零钱?
/Qǐng tuì hòu yíbù. Kǒudài li yǒu dōngxī ma? Yàoshi, shǒujī, língqián?/
Vui lòng đứng lùi lại một chút. Trong túi của bạn còn đồ gì nữa không? Chìa khóa, điện thoại, tiền xu?

A: 没有了。

/Méiyǒule/
Không còn đâu.

B: 好了,请过去。

/Hǎole, qǐng guòqù/
Được rồi, mời ngài qua.

A: 谢 谢!

/Xièxiè!/
Cảm ơn!

Mẫu hội thoại thường dùng trên máy bay

A: 欢迎搭乘中华航空公司,在飞机起飞前,请大家系好安全带,注意看飞行安全事项。
/Huānyíng dāchéng zhōnghuá hángkōng gōngsī, zài fēijī qǐfēi qián, qǐng dàjiā xì hǎo ānquán dài, zhùyì kàn fēixíng ānquán shìxiàng./
Chào mừng đến với China Airlines, trước khi máy bay cất cánh, vui lòng thắt dây an toàn và chú ý về các vấn đề trong chuyến bay.

B: 空姐,能告诉我我的座位在哪儿吗?
/Kōngjiě, néng gàosù wǒ wǒ de zuòwèi zài nǎ’er ma?/
Bạn có thể cho tôi biết chỗ ngồi của tôi ở đâu không?

A: 当然,请跟我来。这是您的座位!
/Dāngrán, qǐng gēn wǒ lái. Zhè shì nín de zuòwèi!/
Đương nhiên rồi, mời bạn đi theo tôi. Đây là chỗ ngồi của bạn.

B: 我有点渴, 你可以给我一些饮料吗?
/Wǒ yǒudiǎn kě, nǐ kěyǐ gěi wǒ yīxiē yǐnliào ma?/
Tôi hơi khát, có thể cho tôi ít đồ uống không?

A: 您想喝牛奶、茶、咖啡、还是白水?
/Nín xiǎng hē niúnǎi, chá, kāfēi, háishì báishuǐ?/
Bạn muốn uống sữa, trà, café hay nước lọc?

B: 我要一杯咖啡吧。
/Wǒ yào yībēi kāfēi ba/
Cho tôi 1 cốc cafe nhé.

A: 好的,给您,请慢用。
/Hǎo de, gěi nín, qǐng màn yòng./
Được, của bạn đây. Mời thưởng thức.

B: 谢谢,给你添麻烦了。
(Xièxiè, gěi nǐ tiān máfan le.)
Cảm ơn, phiền bạn rồi.

A: 不客气。如果需要任何服务请按那个钮。
/Bù kèqì. Rúguǒ xūyào rènhé fúwù qǐng àn nàgè niǔ./
Không có gì. Nếu như cần gì bạn hãy bấm nút này.

Trên đây, THANHMAIHSK đã gửi đến các bạn “ Từ vựng tiếng Trung ngành Hàng không kèm mẫu hội thoại”, hãy nhanh tay ghi lại làm hành trang cho mình nhé!

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tên 12 cung hoàng đạo kèm mẫu hội thoại
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung các loại cá kèm mẫu câu hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0