theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung ngành hóa chất kèm mẫu hội thoại

4.5/5(2
bình chọn
)

Từ vựng chuyên ngành về hóa chất luôn khiến bạn đau đầu? Bạn không biết gọi tên các nguyên tố hóa học bằng tiếng Trung? Hãy đón đọc ngay bài viết “Từ vựng tiếng Trung ngành hóa chất” của THANHMAIHSK để hiểu rõ hơn về chủ đề này.

Từ vựng tiếng Trung ngành hóa chất

Từ vựng tiếng Trung ngành hóa chất công nghiệp

amoniacān
bạt nhựa塑料篷布sùliào péngbùa
cacbonic二氧化碳èryǎnghuàtàn
chất chống oxy hóa防老剂fánglǎo jì
chất dẻo xốp泡沫塑料pàomò sùliào
chất hóa dẻo增塑剂zēngsù jì
chất phụ gia添加剂tiānjiā jì
chất tạo liên kết偶联剂ǒulián jì
chất xúc tác促进剂cùjìn jì
clo hoạt tính活性氯huóxìng lǜ
dải nhựa塑料条sùliào tiáo
gia công đùn nhựa挤塑加工jǐsù jiāgōng
gia công ép nhựa注塑加工zhùsù jiāgōng
gia công hút nhựa吸塑加工xīsù jiāgōng
gia công lăn nhựa滚塑加工gǔnsù jiāgōng
gia công nhựa塑料加工sùliào jiāgōng
gia công thổi nhựa吹塑加工chuīsù jiāgōng
hợp chất phụ gia加成化合物jiāchéng huàhé wù
khả năng hấp phụ可吸附性kěxīfù xìng
linh kiện nhựa塑料零件sùliào língjiàn
lưới nhựa塑料网sùliào wǎng
màng nhựa塑料薄膜sùliào bómó
mực油墨yóumò
mực in cao su橡胶油墨xiàngjiāo yóumò
mực in chống hàng giả防伪油墨fángwěi yóumò
mực in giấy印纸油墨yìnzhǐ yóumò
mực in gốm陶瓷油墨táocí yóumò
mực in kính玻璃油墨bōlí yóumò
mực in nhựa塑料油墨sùliào yóumò
mực UVUV油墨UV yóumò
nhựa塑料sùliào
nhựa dẻo改性塑料gǎixìng sùliào
nhựa tấm塑料板sùliào bǎn
ống nhựa塑料管sùliào guǎn
oxyyǎng
phản ứng phụ gia加成反应jiāchéng fǎnyìng
phụ gia添加tiānjiā
phụ gia sản xuất合成材料助剂héchéng cáiliào zhù jì
sản phẩm nhựa塑料制品sùliào zhìpǐn
than hoạt tính活性碳huóxìng tàn
xử lý bề mặt nhựa塑料表面处理sùliào biǎomiàn chǔlǐ
Xem  TỪ VỰNG CÁC PHONG CÁCH ÂM NHẠC – 音乐风格 /Yīnyuè fēnggé/

Hóa chất phục vụ nông nghiệp trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung ngành hóa chất

chất chống ẩm干燥剂gānzào jì
chất điều hòa sinh trưởng thực vật植物生长调节剂zhíwù shēngzhǎng tiáojié jì
chất khử trùng đất土壤消毒tǔrǎng xiāodú
chất thu hút côn trùng昆虫引诱剂kūnchóng yǐnyòu jì
phân bón肥料féiliào
phân bón hữu cơ有机肥yǒujī féi
phân bón vi sinh微生物肥料wéishēngwù féiliào
phân hóa học化肥huàféi
thuốc diệt chuột老鼠药lǎoshǔ yào
thuốc diệt cỏ除草剂chúcǎo jì
thuốc diệt nấm杀菌剂shājùn jì
thuốc trừ sâu农药nóngyào

Từ vựng tiếng Trung ngành hóa chất tiêu dùng

ắc qui蓄电池xùdiànchí
acetaldehyde乙醛yǐquán
acrylonitrile丙烯腈bǐngxī jīng
bột dạ quang夜光粉yèguāng fěn
bột lithopone立德粉lìdéfěn
bột tẩy trắng漂白粉piǎobáifěn
bột titanium dioxide钛白粉tài báifěn
chất khử mùi除臭剂fángchòu jì
chất làm bóng光亮剂guāngliàng jì
chất làm đều màu流平剂liúpíng jì
chất làm khô nhanh催干剂cuīgān jì
chất làm mềm软化剂ruǎnhuà jì
chất ổn định nhiệt热稳定剂rè wěndìng jì
chất ổn định nhiệt热稳定剂rè wěndìng jì
chất ổn định sáng光稳定剂guāng wěndìng jì
chất tăng dẻo增塑剂zēngsù jì
chất tạo bọt发泡剂fāpào jì
chất tạo đặc涂料增稠剂túliào zēng chóu jì
chất tẩy rửa洗涤剂xǐdí jì
chất thấm ướt润湿剂rùn shī jì
chì trắng铅白qiān bái
crôm铬黄gèhuáng
dầu bốc hơi挥发油huī fǎyóu
dầu bôi trơn润滑油rùnhuá yóu
dầu hỏa煤油méiyóu
dầu hòa tan溶解油róngjiě yóu
dầu máy机油jīyóu
dầu diezen nặng重油zhòng yóu
dầu diezen柴油cháiyóu
dầu mỏ石油shíyóu
dầu nhiên liệu燃料油ránliào yóu
dầu phanh制动器油zhì dòngqì yóu
dầu thô原油yuán yóu
gia công cao su thành hình橡胶成型加工xiàngjiāo chéngxíng jiāgōng
hóa chất công nghiệp化工huàgōng
hóa chất dẫn đến ung thư化学致癌物huàxué zhì’ái wù
hóa chất độc hại有毒化学品yǒudú huàxué pǐn
hóa chất tốt精细化学品jīngxì huàxué pǐn
hơi độc有毒气体yǒudú qìtǐ
kẽm oxit氧化锌yǎnghuà xīn
keo chống cháy防火胶fánghuǒ jiāo
keo chống thấm防水胶fángshuǐ jiāo
keo làm cứng硬化胶yìnghuà jiāo
keo UVUV胶uv jiāo
keo, hồ dán合成胶粘剂héchéng jiāoniánjì
nước tẩy rửa清洁剂qīngjié jì
phụ gia ngành sơn涂料助剂túliào zhù jì
phụ gia sơn vân búa锤纹助剂chuí wén zhù jì
pin电池diànchí
sơn đặc biệt特种涂料tèzhǒng túliào
sơn đóng tàu船舶涂料chuánbó túliào
sơn gỗ木器 涂料mùqì túliào
sơn kim loại金属漆jīnshǔ qī
sơn nhựa塑料涂料sùliào túliào
sơn ô tô汽车涂料qìchē túliào
thuốc tẩy vết bẩn去污剂qù wū jì
Xem  AUDIO EMOTIONAL CHINESE – TĂNG TỐC

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong tiếng Trung

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong tiếng Trung
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong tiếng Trung

Một số mẫu câu tiếng Trung thông dụng trong ngành hóa chất

  • 明天柴油价格大幅增加,7元/吨。

míngtiān cháiyóu jiàgé dàfú zēngjiā, 7 yuán/dūn.

Ngày mai giá dầu diezen tang manh, 7 tệ một lít.

  • 现在许多垃圾食品都有添加剂,吃多了就对身体有不好的影响。

xiànzài xǔduō lājī shípǐn dōu yǒu tiānjiājì, chī duōle jiù duì shēntǐ yǒu bù hǎo de yǐngxiǎng.

Bây giờ rất nhiều thực phẩm rác đều có chất phụ gia, ăn nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • 老板让我去买除草剂。

lǎobǎn ràng wǒ qù mǎi chúcǎo jì.

Ông chủ bảo tôi đi mua thuốc diệt cỏ.

  • 老鼠药怎么卖?

Llǎoshǔ yào zěnme mài?

Thuốc diệt chuột bán thế nào vậy?

  • 你们的菜使用有机肥还是化肥?

nǐmen de cài shǐyòng yǒujī féi háishì huàféi?

Rau nhà ông dùng phân bón hữu cơ hay phân bón hóa học?

  • 我们家使用化肥。

wǒmen jiā shǐyòng huàféi.

Nhà tôi dùng phân bón hóa học.

  • 你可以在网上找到许多卖客厅除臭剂,效果特别好。

nǐ kěyǐ zài wǎngshàng zhǎodào xǔduō mài kètīng chúchòu jì, xiàoguǒ tèbié hǎo.

Cậu có thể tìm thấy rất nhiều cửa hàng bán chất khử mùi phòng khách trên mạng, hiệu quả tốt lắm.

  • 电池用完后不要乱扔掉,你应该送交给附近的旧电池回购机构。这样才能保证这些电池不会污染环境。

diànchí yòng wán hòu búyào luàn rēngdiào, nǐ yīnggāi sòngjiāo gěi fùjìn de jiù diànchí huígòu jīgòu. zhèyàng cáinéng bǎozhèng zhèxiē diànchí bú huì wūrǎn huánjìng.

Dùng xong pin không được vứt linh tinh, cậu nên gửi đến tổ chức thu mua lại pin cũ gần đó. Như vậy mới có thể đảm bảo đống pin ấy không gây ô nhiễm môi trường.

Trên đây là từ vựng và một vài mẫu câu giao tiếp về ngành hóa chất mà THANHMAIHSK muốn giới thiệu đến bạn đọc. Mỗi ngày chúng ta chỉ cần học từ 10 – 25 từ đơn là chẳng bao lâu sẽ có thể tích lũy được khối từ vựng khổng lồ rồi. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

Xem  XẾP HẠNG 150 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRUNG QUỐC NĂM 2021

Bạn có thể tham khảo thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung ngành điện
  • Từ vựng tiếng Trung ngành vận tải
  • Từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhựa, cao su
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung ngành dệt may kèm mẫu hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0