theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung thương mại + mẫu câu, hội thoại mẫu

5/5(1
bình chọn
)

Khi việc giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam trở nên phổ biến, tiếng Trung thương mại cũng trở nên quan trọng hơn. Ngày nay, sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam ngày càng nhiều, các doanh nghiệp vốn từ Trung Quốc cũng mọc lên như nấm vì vậy việc học tiếng Trung thương mại càng được nhiều người quan tâm. Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung thương mại
Từ vựng tiếng Trung thương mại

Từ vựng tiếng Trung thương mại

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1询盘xún pánchào giá
2发盘fā pánhỏi giá
3实盘shí pánngười chào giá
4公司gōngsīcông ty
5市场shìchǎngthị trường
6企业qǐyèxí nghiệp, doanh nghiệp
7投资tóuzīđầu tư
8银行yínhángngân hàng
9美元Měiyuánđô la Mỹ
10资金zījīnvốn
11业务yèwùkinh doanh, nghiệp vụ
12增长zēngzhǎngtăng trưởng
13产品chǎnpǐnsản phẩm
14价格jiàgégiá
15管理guǎnlǐquản trị, quản lý
16经济jīngjìnền kinh tế
17风险fēngxiǎnrủi ro
18贷款dàikuǎnkhoản vay
19大盘dàpánvốn lớn, vốn hoá lớn
20行业hángyèngành
21基金jījīnquỹ, ngân quỹ
22金融jīnróngtài chính
23生产shēngchǎnsản xuất
24经营jīngyíngkinh doanh, quản lý
25财经cáijīngkinh tế tài chính
26客户kèhùkhách hàng
27仲介貿易zhōngjiè màoyìthương mại qua trung gian
28边境貿易biānjìng màoyìthương mại biên giới
29海运貿易hǎiyùn màoyìthương mại đường biển
30自由港zìyóugǎngcảng tự do
31交易jiāoyìgiao dịch
32监管jiānguǎntrông nom, giám sát
33上涨shàngzhǎngtăng lên
34销售xiāoshòubán
35走势zǒushìxu hướng
36股票gǔpiàocổ phiếu
37个股gègǔcổ phần riêng lẻ
38进口税jìnkǒushuìthuế nhập khẩu
39商品交易会shāngpǐn jiāoyìhuìhội chợ giao dịch hàng hóa
40出口税chūkǒushuìthuế xuất khẩu
41当地制造的dāngdì zhìzào desản xuất ngay tại chỗ
42货物保管费huòwù bǎoguǎn fèiphí bảo quản hàng hóa
43特产品tèchǎnpǐnđặc sản
44土产品tǔchǎnpǐnthổ sản
45农产品nóngchǎnpǐnnông sản
46畜产品xùchǎnpǐnhàng súc sản
47出口的制造品chūkǒu de zhìzàopǐnhàng sản xuất để xuất khẩu
48工艺美术品gōngyì měishùpǐnhàng thủ công mỹ nghệ
49出口市场chūkǒu shìchǎngthị trường xuất khẩu
50世界贸易中心shìjiè màoyì zhōngxīntrung tâm mậu dịch thế giới
51国际贸易中心guójì màoyì zhōngxīntrung tâm mậu dịch quốc tế
52贸易中心màoyì zhōngxīntrung tâm thương mại
53外贸中心wàimào zhōngxīntrung tâm ngoại thương
54外贸合同wàimào hétónghợp đồng ngoại thương
55货物运费huòwù yùnfèiphí vận chuyển hàng hóa
56商品检验费shāngpǐn jiǎnyànfèilệ phí kiểm nghiệm hàng hóa
57购货合同dìnghuòdānhợp đồng mua hàng
58外国商品wàiguó shāngpǐnhàng ngoại
59重工业品zhòng gōngyèpǐnhàng công nghiệp nặng
60轻工业品qīng gōngyèpǐnhàng công nghiệp nhẹ
61矿产品kuàngchǎnpǐnhàng khoáng sản
62过境货物guòjìng huòwùhàng quá cảnh
63进口商品目录jìnkǒu shāngpǐn mùlùdanh mục hàng hóa nhập khẩu
64进口方式jìnkǒu fāngshìphươg thức nhập khẩu
65进口项目jìnkǒu xiàngmùhạng mục nhập khẩu
66免税进口miǎnshuì jìnkǒunhập khẩu miễn thuế
67间接进口jiānjiē jìnkǒunhập khẩu gián tiếp
68直接进口zhíjiē jìnkǒunhập khẩu trực tiếp
69进口额jìnkǒuémức nhập khẩu
70进口许可证jìnkǒu xǔkězhènggiấy phép nhập khẩu
71出口项目chūkǒu xiàngmùhạng mục xuất khẩu
72进口总值jìnkǒu zǒngzhítổng giá trị nhập khẩu
73入超rùchāonhập siêu
74出超chūchāoxuất siêu
75报价bàojiàbáo giá
76商品价格shāngpǐn jiàgégiá cả hàng hóa
77定价dìngjiàđịnh giá
78定单dìngdānđơn đặt hàng
79优惠价格yōuhuì jiàgégiá ưu đãi
80数量shùliàngsố lượng
81商品检验shāngpǐn jiǎnyànkiểm nghiệm hàng hóa
82品质pǐnzhíchất lượng
83支付方式zhīfù fāngshìphương thức chi trả
84现金支付xiànjīn zhīfùchi trả bằng tiền mặt
85信用支付xìnyòng zhīfùchi trả bằng tín dụng
86易货支付yì huò zhīfùchi trả bằng đổi hàng
87支付货币zhīfù huòbìtiền đã chi trả
90最终发票zuìzhōng fāpiàohóa đơn chính thức

Mẫu câu chủ đề tiếng Trung thương mại

今年我国贸易有逆差。
Jīnnián wǒguó màoyì yǒu nìchā.
Nước ta nhập siêu năm nay.

发展贸易能够促进商品流通。
Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōng.
Sự phát triển của thương mại có thể thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa.

当发现市场是多么反复无常时,银行在未来对贸易的兴趣也就减少了。
Dāng fāxiàn shìchǎng shì duōme fǎnfù wúcháng shí, yínháng zài wèilái duì màoyì de xìngqù yě jiù jiǎnshǎole.
Khi phát hiện ra mức độ biến động của thị trường, các ngân hàng sẽ ít quan tâm đến giao dịch trong tương lai.

新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商。
Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng.
Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương nhân từ mọi miền đất nước.

去年,我国进出口贸易总值已达到平衡。
Qùnián, wǒguó jìnchūkǒu màoyì zǒngzhí yǐ dádào pínghéng.
Năm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đạt mức cân bằng.

Hội thoại tiếng Trung chủ đề thương mại

A: 早上好,很高兴又和你谈话。你们那儿的天气怎么样?
Zǎoshang hǎo, hěn gāoxìng yòu hé nǐ tán huà. Nǐmen nàr de tiānqì zěnmeyàng?
Chào buổi sáng. Rất vui vì lại được nói chuyện với anh. Chỗ anh thời tiết hôm nay thế nào rồi?

B: 再好不过了。晴朗,29度,微风……
Zài hǎo bú guò le. Qínglǎng ,29 dù, wēifēng……
Trời không thể đẹp hơn được nữa. Chỗ tôi trời nắng, 29 độ, có gió nhẹ.

A: 别说了!我受不了了。我能为你做什么吗?
Bié shuō le! Wǒ shòubùliǎole. Wǒ néng wèi nǐ zuò shénme ma?
Ôi, đừng nói nữa. Tôi không chịu được đâui. Tôi có thể làm gì giúp anh?

B: 我需要两只你们生产的SB2000快艇租给游客。你能给我个报价吗?
Wǒ xūyào liǎng zhī nǐmen shēngchǎn de SB2000 kuàitǐng zū gěi yóukè. Nǐ néng gěi wǒ gè bàojià ma?
Tôi cần hai chiếc xuồng cao tốc SB2000 do bên các anh sản xuất để cho khách du lịch thuê. Anh có thể báo giá cho tôi không?

A: 让我想想……呃,报价单上是6,500美元。您是我们的一个重要客户,我会给你10%的折扣。
Ràng wǒ xiǎng xiǎng……è, bàojià dān shàng shì 6,500 Měiyuán. Nín shì wǒmen de yígè zhòngyào kèhù, wǒ huì gěi nǐ 10% de zhékòu.
Tôi để tôi nghĩ xem, uhm, bình thường báo giá của chúng tôi là 6500 USD. Anh là khách hàng quan trọng của chúng tôi, chúng tôi sẽ giảm giá cho anh 10%.

B: 那很合理。你们有现货吗?
Nà hěn hélǐ. Nǐmen yǒu xiànhuò ma?
Rất hợp lý. Anh có sẵn hàng không?

A: 当然有!我们去年建立了新的存货控制系统,所以我们不再有很多的积压订单了。
Dāngrán yǒu! Wǒmen qùnián jiànlìle xīn de cúnhuò kòngzhì xìtǒng, suǒyǐ wǒmen bù zài yǒu hěnduō de jīyā dìngdān le.
Tất nhiên là có! Chúng tôi đã thiết lập một hệ thống kho lưu trữ hàng mới vào năm ngoái, vì vậy chúng tôi không còn tồn đọng nhiều hàng hóa nữa.

B: 那很好。旅游旺季就要到了,所以我很快就需要它们。您最早的发货日期是什么时候?
Nà hěn hǎo. Lǚyóu wàngjì jiù yào dào le, suǒyǐ wǒ hěn kuài jiù xūyào tāmen. Nín zuìzǎo de fǎ huò rìqí shì shénme shíhòu?
Vậy tốt rồi. Sắp đến mùa du lịch rồi nên chúng tôi sẽ cần hàng sớm. Ngày giao hàng sớm nhất của các anh là khi nào?

A: 可以在2-3周内准备好装船。
Kěyǐ zài 2-3 zhōu nèi zhǔnbèi hǎo zhuāng chuán.
Trong khoảng 2- 3 tuần chúng tôi có thể chuẩn bị xong các trang thiết bị trên xuồng.

B: 棒极了。到岸价格是多少?
Bàng jí le. Dào àn jiàgé shì duōshǎo?
Xuất sắc. Giá CIF là bao nhiêu?

A: 稍等……价格是15,230美元,到原先的港口 。成交吗?
Shāo děng……jiàgé shì 15,230 Měiyuán, dào yuánxiān de gǎngkǒu. Chéngjiāo ma?
Chờ một chút … Giá đến cảng là 15.230 USD. Chốt như vậy nhé?

B: 当然!给我发一份所有相关信息的传真,我会立即下订单。我会按惯例以不可撤销信用单方式付款。
Dāngrán! Gěi wǒ fā yí fèn suǒyǒu xiāngguān xìnxī de chuánzhēn, wǒ huì lìjí xià dìngdān. Wǒ huì àn guànlì yǐ bù kě chèxiāo xìnyòngdān fāngshì fùkuǎn.
Tất nhiên rồi! Gửi cho tôi một bản fax với tất cả các thông tin liên quan và tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. Tôi sẽ thanh toán bằng đơn tín dụng không thể hủy ngang như thường lệ.

A: 当然。
Dāngrán.
Tất nhiên rồi.

B: 好极了!很高兴再次和你做生意。那再见了,带我问你家人好。
Hǎo jí le! Hěn gāoxìng zài cì hé nǐ zuò shēngyì. Nà zàijiàn le, dài wǒ wèn nǐ jiārén hǎo.
Tuyệt quá! Rất hân hạnh khi lại được làm ăn với anh. Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh và chào tạm biệt.

A: 会的,也带我问侯你家人。再见!
Huì de, yě dài wǒ wènhòu nǐ jiārén. Zàijiàn!
Chắc chắn rồi, tôi cũng gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh nhé. Tạm biệt!

Học giao tiếp tiếng trung thông qua các câu đàm phán thương mại

Trong tiếng Trung thương mại bạn sẽ gặp rất nhiều các tình huống khác nhau như sắp xếp lịch làm việc, đặt lịch họp, bàn giao công việc… Để nắm vững cấu trúc câu và giao tiếp tốt, đáp ứng nhu cầu công việc, THANHMAIHSK xin giới thiệu với bạn cuốn sách “626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại“. Đây sẽ là cuốn cẩm nang giúp bạn học được những mẫu câu giao tiếp thường dùng trong tiếng Trung thương mại.

Sách 626 câu đàm phán tiếng Trung thương mại
Sách 626 câu đàm phán tiếng Trung thương mại

Thông tin chi tiết về cuốn sách các bạn xem Tại đây

THAM KHẢO BÀI VIẾT

  • Từ vựng tiếng Trung kinh doanh
  • Từ vựng tiếng Trung về chứng khoán
  • Từ vựng tiếng Trung ngành Tài chính

Trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn những từ vựng liên quan đến chủ đề tiếng Trung thương mại. Hy vọng rằng các bạn luôn trao dồi vốn từ vựng tiếng Trung của mình để phục vụ công việc và cuộc sống nhé. Đừng quên ghé thăm Website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề môn Bóng chày
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0