theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ 12 CUNG HOÀNG ĐẠO

Cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày học cách dùng tiếng Trung kể tên 12 cung hoàng đạo và đặc điểm tính cách của các cung hoàng đạo này nhé!

1. Cung Bạch Dương 白羊座(Báiyángzuò: 21/3-19/4)

爱冒险 /Ài màoxiǎn/ Thích mạo hiểm
慷慨大方 /kāngkǎi dàfāng/ Khẳng khái, rộng rãi
活泼开朗 /huópō kāilǎng/ Hoạt bát, cởi mở

2. Cung Kim Ngưu 金牛座(Jīnniúzuò: 20/4 – 20/5)

保守固执 /Bǎoshǒu gùzhí/ bảo thủ cứng đầu
努力 /nǔlì/ nỗ lực
安稳 /ānwěn/ trầm tĩnh

3. Cung Song Tử 双子座(Shuāngzǐzuò: 21/5 – 21/6)

理性 /lǐxìng/ lý trí
聪明 /Cōngmíng/ thông minh
对新鲜事物非常好奇 /Duì xīnxiān shìwù fēicháng hàoqí/ Tò mò những thứ mới lạ

4. Cung Cự Giải 巨蟹座 (Jùxièzuò: 22/6 – 22/7)

实诚 /Shícheng/ Chân thành
可靠 /kěkào/ đáng tin cậy
顾家 /fēicháng gùjiā/ chăm lo cho gia đình

5. Cung Sư Tử 狮子座(Shīzǐzuò: 23/7 – 22/8)

热情 /Rèqíng/ nhiệt tình
自信 /zìxìn/ Tự tin
大方 /dàfāng/ hào phóng
暴躁 /bàozào/ nóng nảy

Xem  TÌM HIỂU VỀ TỨ ĐẠI THẦN THÚ TRUNG QUỐC

6. Cung Xử Nữ 处女座(Shīzǐzuò: 23/8 – 22/9)

完美主义者 /Wánměi zhǔyì zhě/ Người cầu toàn
谦虚 /qiānxū/ Khiêm tốn
爱干净 /ài gānjìng/ ưa sạch sẽ

7. Cung Thiên Bình 天秤座(Tiānchèngzuò: 23/9 – 23/10)

沟通力强 /Gōutōng lì qiáng/ Kỹ năng giao tiếp tốt
喜欢听别人倾诉 /xǐhuān tīng biérén qīngsù/ thích lắng nghe người khác
亲切善良 /qīnqiè shànliáng/ ân cần, tốt bụng

8. Cung Thiên Yết 天蝎座(Tiānxiēzuò:24/10 – 22/11)

做事认真执着 /Zuòshì rènzhēn zhízhuó/ Làm việc nghiêm
讲义气 /jiǎng yìqì/ nghĩa khí
神秘 /shénmì/ thần bí
占有欲强 /zhànyǒu yù qiáng/ tính chiếm hữu cao

9. Cung Nhân Mã 射手座(Shèshǒu zuò:23/11 – 21/12)

喜欢自由 /Xǐhuān zìyóu/ thích tự do
宽容 /kuānróng/ khoan dung
乐观 /lèguān/ lạc quan
喜欢挑战 /xǐhuān tiǎozhàn/ thích thử thách

10. Cung Ma Kết 摩羯座(Mójiézuò:22/12 – 19/1)

固执 /Gùzhí/ bướng bỉnh
上进心 /shàngjìn xīn/ cầu tiến
做事很小心 /zuòshì hěn xiǎoxīn/ làm việc cẩn thận

11. Cung Thủy Bình 水瓶座(Shuǐpíng zuò:20/1 – 18/2)

个人主义 /Gèrén zhǔyì/ Chủ nghĩa cá nhân
创新 /chuàngxīn/ sáng tạo
倔强 /juéjiàng/ quật cường

12. Cung Song Ngư 双鱼座(Shuāngyúzuò:19/2 – 20/3)

温柔善良 /Wēnróu shànliáng/ dịu dàng tốt bụng
记仇 /jìchóu/ ghi thù
矛盾 /máodùn/ mâu thuẫn

 

Hy vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

Xem  TÌM HIỂU VỀ NGUỒN GỐC 12 CON GIÁP TRUNG QUỐC

 

Bài trước
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HOẠT ĐÔNG THƯỜNG NHẬT
Bài sau
PHÂN BIỆT 想 VÀ 要
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0