theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ BẢO HIỂM

Ngành bán bảo hiểm là một trong những ngành “khát” nhân lực biết tiếng Trung nhất hiện nay. Hãy cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày làm quen với bộ từ vựng thuộc chuyên ngành này để chuẩn bị dần cho tương lai nhé!

 

险公司 /Bǎoxiǎn gōngsī/: công ty bảo hiểm

保险类别 /Bǎoxiǎn lèibié/: loại hình bảo hiểm

旅行平安保险 /Lǚxíng píng’ān bǎoxiǎn/: ảo hiểm an toàn du lịch

罢工保险 /Bàgōng bǎoxiǎn/: bảo hiểm bãi công

批发保险 /Pīfā bǎoxiǎn/: bảo hiểm bán buôn

投标保证保险 /Tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn/: bảo hiểm bảo đảm đầu tư

受托人保证保险 /Shòutuōrén bǎozhèng bǎoxiǎn/: bảo hiểm bảo đảm người được ủy thác

法庭保证保险 /Fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn/: bảo hiểm bảo đảm ở toàn án

关税保证保险 /Guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn/: bảo hiểm bảo đảm thuế quan

执照保险 /Zhízhào bǎoxiǎn/: bảo hiểm bằng

疾病保险 /Jíbìng bǎoxiǎn/: bảo hiểm bệnh tật

爆炸保险 /Bàozhà bǎoxiǎn/: bảo hiểm cháy nổ

森林火灾保险 /Sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn/: bảo hiểm cháy rừng

战争保险 /Zhànzhēng bǎoxiǎn/: bảo hiểm chiến tranh

共保 /Gòngbǎo/: bảo hiểm chung

公务员保险 /Gōngwùyuán bǎoxiǎn/: bảo hiểm công chức

养老保险 /Yǎnglǎo bǎoxiǎn/: bảo hiểm dưỡng lão

定期保险 /Dìngqí bǎoxiǎn/: bảo hiểm định kỳ

年金保险 /Niánjīn bǎoxiǎn/: bảo hiểm đóng theo năm

地震保险 /Dìzhèn bǎoxiǎn/: bảo hiểm động đất

家畜保险 /Jiāchù bǎoxiǎn/: bảo hiểm gia súc

许可证保险 /Xǔkězhèng bǎoxiǎn/: bảo hiểm giấp phép

货物保险 /Huòwù bǎoxiǎn/: bảo hiểm hàng hóa

行李保险 /Xínglǐ bǎoxiǎn/: bảo hiểm hành lý

火灾保险 / Huǒzāi bǎoxiǎn/: bảo hiểm hỏa hoạn

农作物保险 /Nóngzuòwù bǎoxiǎn/: bảo hiểm hoa màu

学费保险 /Xuéfèi bǎoxiǎn/: bảo hiểm học phí

Xem  “BA MƯƠI SÁU KẾ” GỒM NHỮNG KẾ NÀO? – PHẦN 2

船体保险 /Chuántǐ bǎoxiǎn/: bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền

劳工保险 /Láogōng bǎoxiǎn/: bảo hiểm lao động

骚乱保险 /Sāoluàn bǎoxiǎn/: bảo hiểm loạn lạc

租借权宜保险 /Zūjièquányí bǎoxiǎn/: bảo hiểm lợi ích thuê mướn

洪水保险 /Hóngshuǐ bǎoxiǎn/: bảo hiểm lũ lụt

雨水保险 /Yǔshuǐ bǎoxiǎn/: bảo hiểm mưa bão

冰雹保险 /Bīngbáo bǎoxiǎn/: bảo hiểm mưa đá

低额保险 /Dī’é bǎoxiǎn/: bảo hiểm mức thấp

风灾保险 /Fēngzāi bǎoxiǎn/: bảo hiểm nạn gió bão

住宅保险 /Zhùzhái bǎoxiǎn/: bảo hiểm nhà ở

人身保险 /Rénshēn bǎoxiǎn/: bảo hiểm nhân thân

终身人寿保险 /Zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn/: bảo hiểm nhân thọ trọn đời

过期保险 / Guòqī bǎoxiǎn/: bảo hiểm quá hạn

单方利益保险 /Dānfāng lìyì bǎoxiǎn/: bảo hiểm quyền lợi đơn phương

产业保险 /Chǎnyè bǎoxiǎn/: bảo hiểm sản nghiệp

伤亡事故保险 /Shāngwáng shìgù bǎoxiǎn/: bảo hiểm sự cố gây thương vong

健康保险 /Jiànkāng bǎoxiǎn/: bảo hiểm sức khỏe

意外事故保险 /Yìwài shìgù bǎoxiǎn/: bảo hiểm tai nạn

个人财产保险 /Gèrén cáichǎn bǎoxiǎn/: bảo hiểm tài sản cá nhân

残疾保险 /Cánjí bǎoxiǎn/: bảo hiểm tàn tật

学生集体保险 /xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn/: bảo hiểm tập thể học sinh

儿童集体保险 /Értóng jítǐ bǎoxiǎn/: bảo hiểm tập thể nhi đồng

失业保险 /Shīyè bǎoxiǎn/: bảo hiểm thất nghiệp

抵押保险 /Dǐyā bǎoxiǎn/: bảo hiểm thế chấp

退休所得保险 /Tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn/: bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu

 

Mong rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Xem  SO SÁNH 表示 VÀ 表达

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

Bài trước
THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG VẺ ĐẸP NGƯỜI CON GÁI
Bài sau
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÁNG SINH
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0