theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe đạp, xe máy, ô tô

Xe đạp, xe máy và ô tô không chỉ là các phương tiện giao thông quan trọng, mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Những phương tiện này không chỉ mang lại sự di chuyển nhanh chóng và thuận tiện, mà còn làm cho cuộc sống trở nên phong phú và hiệu quả hơn. Bạn có bao giờ tò mò về cấu trúc bên trong của xe đạp, xe máy và ô tô không? Hãy cùng Thegioitiengtrung khám phá từ vựng tiếng Trung liên quan đến các bộ phận xe đạp, xe máy và ô tô qua bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của xe đạp

Trong phần này chúng ta cùng tìm hiểu về những từ vựng cơ bản và chuyên ngành tiếng Trung liên quan đến chiếc xe đạp địa hình (越野自行车 – Yuèyě zìxíngchē), xe đạp thể thao (运动自行车 – Yùndòng zìxíngchē), hay chiế xe đạp trẻ em (儿童自行车 – Értóng zìxíngchē) mà con bạn đang sử dụng hàng ngày, đó chính  là các bộ phận quan trọng của xe đạp. Bạn sẽ được tìm hiểu về các thuật ngữ như bánh xe (车轮 – chē lún), khung xe (车架 – chē jià), đùm (轴承 – zhóu chéng), và nhiều khái niệm khác. Qua việc học từ vựng tiếng Trung này, bạn sẽ có khả năng mô tả và thảo luận về cấu trúc và tính năng của xe đạp một cách linh hoạt và tự tin. Chúng tôi hứa hẹn mang đến một trải nghiệm học tập sôi động và thú vị, giúp bạn nắm vững ngôn ngữ và kiến thức về xe đạp trong tiếng Trung. Hãy đồng hành cùng chúng tôi để khám phá thêm về văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc thông qua chủ đề thú vị này!

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của xe đạp

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của xe đạp

Trong phần này, chúng ta sẽ hành trình khám phá từ vựng tiếng Trung cơ bản và chuyên ngành liên quan đến các loại xe đạp như xe đạp địa hình (越野自行车 – Yuèyě zìxíngchē), xe đạp thể thao (运动自行车 – Yùndòng zìxíngchē), và xe đạp trẻ em (儿童自行车 – Értóng zìxíngchē) – những người bạn đồng hành hàng ngày của con bạn. Chúng tôi sẽ cùng tìm hiểu về những bộ phận quan trọng của chiếc xe đạp này.

Bằng cách nắm vững từ vựng tiếng Trung, bạn sẽ được khám phá các thuật ngữ như bánh xe (车轮 – chē lún), khung xe (车架 – chē jià), đùm (轴承 – zhóu chéng), và nhiều khái niệm khác. Học từ vựng này không chỉ giúp bạn mô tả một cách linh hoạt và tự tin về cấu trúc và tính năng của chiếc xe đạp, mà còn tạo điều kiện cho bạn thảo luận chuyên sâu về đam mê xe đạp của mình bằng tiếng Trung.

Đùm là gì? Đùm trong ngữ cảnh của xe đạp thường là một phần của bánh xe, chính xác là một phần của bánh xe sau hoặc trước. Đùm thường là thành phần trung tâm của bánh xe, giữ cho bánh xe xoay quanh trục của nó. Nó thường có chức năng chứa bạc đạn hoặc hệ thống truyền động, tùy thuộc vào loại xe đạp.

Đùm đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển động và quay của bánh xe, đồng thời còn ảnh hưởng đến hiệu suất và sự ổn định của xe đạp. Các loại đùm khác nhau có thể có các tính năng và công năng khác nhau, phụ thuộc vào loại xe và mục đích sử dụng.

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1自行车zìxíngchēxe đạp
2电动车diàndòng chēxe đạp điện, xe máy điện
3电机diàn jīđộng cơ
4电池diàn chíhộp ắc quy
5充电器chōng diàn qìbộ sạc
6车铃chē língcòi xe
7仪表yì biǎođồng hồ đo tốc độ
8电缆线diàn lǎn xiàndây cáp điện
9防盗器fáng dào qìthiết bị chống trộm
10三孔充电线sān kǒng chōng diàn qìdây sạc 3 giắc cắm
11保险丝bǎo xiǎn sīcầu chì
12电池连接线diàn chí lián jiē xiàndây nối ắc quy
13转把zhuǎn bǎtay lái
14把套bǎ tàotay nắm
15左前转向灯zuǒ qián zhuǎn xiàng dēngđèn xi nhan trái phía trước
16右前转向灯yòu qián zhuǎn xiàng dēngđèn xi nhan phải phía trước
17车架chē jiàkhung xe
18主支架zhǔ zhī jiàchân trống đôi
19侧支架cè zhī jiàchân trống đơn
20后平叉hòu píng chāgác ba ga
21车把chē bǎghi đông
22中心减震器zhōng xīn jiǎn zhèn qìgiảm sóc giữa
23后制动手柄hòu zhì dòng shǒu bǐngtay phanh sau
24前轮毂qián lún gǔvành xe
25脚踏板jiǎo tā bǎnđế để chân
26后回复反射器hòu huí fù fǎn shè qìđèn phản xạ
27套锁tào suǒbộ khóa
28座垫zuò diànyên xe
29后视镜hòu shì jìngkính chiếu hậu
30尾牌wěi páibiển xe
31弹簧tán huánglò xo
32说明书shuō míng shūsách hướng dẫn
33靠背支架kào bèi zhī jiàtựa lưng sau
34右脚蹬yòu jiǎo dèngbàn đạp phải
35左脚蹬zuǒ jiǎo dèngbàn đạp trái
36外胎wài táilốp xe
37汽嘴/气门嘴qì zuǐ/qìmén zuǐvan xe
38后座垫hòu zuò diànđệm sau
39菜篮盖cài lán gàigiỏ xe
40车链chē liànxích xe
41内胎nèitāisăm xe
42车轂chē gǔvành xe
43车轮chēlúnbánh xe
44打气筒dǎ qìtǒngcái bơm
45牙盘yá pánđĩa/líp
46花鼓huāgǔmay ơ
47钢丝gāngsīnan hoa

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy

Tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung liên quan đến các thành phần của xe máy là một lĩnh vực quan trọng giúp mọi người hiểu rõ hơn về cấu trúc và hoạt động của các phương tiện giao thông này. Trong phần này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá những từ ngữ quan trọng để mô tả các bộ phận quan trọng trên xe máy bằng tiếng Trung. Bạn sẽ được giới thiệu với các thuật ngữ như động cơ (发动机 – fā dòng jī), lốp xe (轮胎 – lún tāi), hệ thống phanh (刹车系统 – shā chē xì tǒng), và nhiều khái niệm khác.

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy

Qua việc này, bạn không chỉ mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung mà còn có khả năng giao tiếp một cách hiệu quả hơn khi thảo luận về các chi tiết kỹ thuật và bảo trì của xe máy. Hãy tham gia cùng chúng tôi để khám phá thế giới ngôn ngữ và kiến thức về xe máy trong một môi trường học tập thú vị và hữu ích!

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
1摩托车mótuō chēxe máy
2电机diàn jīđộng cơ
3电池diàn chíhộp ắc quy
4充电器chōng diàn qìbộ sạc
5喇叭lǎ bācòi xe
6转把zhuǎn bǎtay điều tốc
7把套bǎ tàotay nắm
8左前转向灯zuǒ qián zhuǎn xiàng dēngđèn xi nhan trái phía trước
9右前转向灯yòu qián zhuǎn xiàng dēngđèn xi nhan phải phía trước
10车架chē jiàkhung xe
11主支架zhǔ zhī jiàchân trống đôi
12侧支架cè zhī jiàchân trống đơn
13后平叉hòu píng chāgác ba ga
14方向把fāng xiàng bǎghi đông
15中心减震器zhōng xīn jiǎn zhèn qìgiảm sóc giữa
16后制动手柄hòu zhì dòng shǒu bǐngtay phanh sau
17后回复反射器hòu huí fù fǎn shè qìđèn phản xạ
18套锁tào suǒbộ khóa
19座垫zuò diànyên xe
20后视镜hòu shì jìngkính chiếu hậu
21尾牌wěi páibiển xe
22弹簧tán huánglò xo
23靠背支架kào bèi zhī jiàtựa lưng sau
24外胎wài táilốp xe
25中心罩/zhōng xīn zhàolồng xe
26后座垫hòu zuò diànđệm sau
27菜篮盖cài lán gàigiỏ xe

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của ô tô

Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá từ vựng tiếng Trung chuyên ngành liên quan đến các thành phần quan trọng của xe hơi. Bạn sẽ được giới thiệu với các khái niệm như động cơ (发动机 – fā dòng jī), hệ thống treo (悬挂系统 – xuán guà xì tǒng), hệ thống phanh (刹车系统 – shā chē xì tǒng), và nhiều bộ phận khác.

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của oto

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của ô tô

Bằng cách nắm bắt từ vựng này, bạn sẽ có khả năng mô tả và thảo luận về cấu trúc kỹ thuật và tính năng của xe hơi bằng tiếng Trung một cách chính xác. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm học tập sâu sắc và thú vị, giúp bạn xây dựng vốn ngôn ngữ và hiểu biết chuyên sâu trong lĩnh vực xe hơi thông qua ngôn ngữ Trung Quốc. Hãy tham gia cùng chúng tôi để khám phá và tìm hiểu sâu sắc hơn về thế giới của xe hơi qua góc nhìn của tiếng Trung. Sau đây là bảng từ vựng liên quan đến bộ phận ô tô bằng Tiếng Trung:

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1仪表板yíbiǎo bǎnbảng đồng hồ
2方向盘fāngxiàngpánvô lăng
3汽车牌照qìchē páizhàobiển số ô tô
4避震器bì zhèn qìbộ giảm chấn
5摇窗装置yáo chuāng zhuāngzhìbộ nâng hạ cửa sổ
6散热器sànrè qìbộ tản nhiệt (đầu máy ô tô)
7刮水器guā shuǐ qìcần gạt nước
8油门yóuménchân ga
9后座hòu zuòchỗ ngồi phía sau xe
10喇叭lǎbācòi
11点火开关diǎnhuǒ kāiguāncông tắc khóa điện
12转向灯开关zhuǎnxiàng dēng kāiguāncông tắc đèn xi nhan
13速度表sùdù biǎocông tơ mét đo tốc độ
14车门chēméncửa xe
15安全带ànquán dàidây an toàn
16转向灯zhuǎnxiàng dēngđèn xi nhan
17侧灯cè dēngđèn bên hông
18反光灯fǎnguāng dēngđèn phản quang
19尾灯wěidēngđèn sau, đèn hậu
20前灯qián dēngđèn trước
21汽油表qìyóu biǎođồng hồ xăng
22驾驶座位jiàshǐ zuòwèighế lái
23后视镜hòu shì jìnggương chiếu hậu
24制动器zhìdòngqìhộp phanh
25手制动器shǒu zhìdòngqìhộp phanh tay
26自动变速器zìdòng biànsùqìhộp số tự động
27侧镜cè jìngkính chiếu hậu
28轮胎lúntāilốp xe

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bộ phận xe đạp, xe máy, ô tô

  • 下班的人潮,川流不息的路人,车水马龙的街道,风驰电掣的摩托车,谱成了一首紧张而刺激的惊愕交响乐。

Pinyin: xiàbān de réncháo, chuānliúbùxī de lùrén, chēshuǐmǎlóng de jiēdào, fēngchídiànchè de mótuō chē, pǔ chéngle yī shǒu jǐnzhāng ér cìjī de jīng’è jiāoxiǎngyuè.

Dịch: Giờ tan sở dòng người qua lại tấp nập, những con phố đông đúc, những chiếc xe máy phóng nhanh tạo nên một bản giao hưởng âm thanh đầy ồn ào và thú vị

  • 骑自行车有助于保护环境。

Pinyin: qí zìxíngchē yǒu zhù yú bǎohù huánjìng

Dịch: Sử dụng xe đạp giúp bảo vệ môi trường

  • 我的摩托车轮胎坏了,我必须去修理。

Pinyin: wǒ de mótuō chē lúntāi huàile, wǒ bìxū qù xiūlǐ

Dịch: Lốp xe máy của tôi hỏng rồi, phải đi sửa thôi

  • 无论您使用哪种交通工具 : 摩托车、自行车或汽车,在参与交通时都必须确保安全。

Pinyin: wúlùn nín shǐyòng nǎ zhǒng jiāotōng gōngjù, mótuō chē, zìxíngchē huò qìchē, zài cānyù jiāotōng shí dōu bìxū quèbǎo ānquán.

Dịch: Dù bạn tham gia giao thông bằng phương tiện gì xe máy, xe đạp hay ô tô đều phải đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông

Để mua xe đạp thể thao chính hãng, nhập khẩu nguyên vẹn, bạn có thể hoàn toàn tin tưởng và lựa chọn tham khảo tại chuỗi hệ thống cửa hàng xe đạp nổi tiếng tại Hà Nội – Nghĩa Hải:

Biên tập viên

Hoàng Thu
Hoàng Thu
Học ngoại ngữ tiếng Trung đang trở thành xu hướng của rất nhiều bạn trẻ hiện nay. Thành thạo tiếng Trung mang đến cho chúng ta rất nhiều lợi ích từ hiểu biết về văn hóa cho đến các cơ hội kinh doanh.
Bài trước
Giao tiếp tự tin
Bài sau
Cảm ơn tiếng Trung bằng nhiều cách khác nhau
Biên tập viên:
Hoàng Thu

Học ngoại ngữ tiếng Trung đang trở thành xu hướng của rất nhiều bạn trẻ hiện nay. Thành thạo tiếng Trung mang đến cho chúng ta rất nhiều lợi ích từ hiểu biết về văn hóa cho đến các cơ hội kinh doanh.

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0