Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới
Hàng hiệu nổi tiếng Tiếng Trung 著名商店的主题: Từ vựng, Thuật ngữ chuyên ngành, Thông tin tiếng Trung
Với sự phát triển của thị trường, ngày nay mua sắm không chỉ để phục vụ cho đời sống mà còn là một trong những giải pháp giúp giải tỏa áp lực. Vậy bạn đã biết người Trung Quốc gọi các thương hiệu lớn như Chanel, Dior, Adidas, Johnson, … là gì chưa? Như ở Việt Nam thì các hãng lớn đó sẽ được gọi bằng đúng tên của họ nhưng với người Trung Quốc, mọi thương hiệu đều có tên phiên âm riêng, hầu như đều có tên phiên âm chứ không dùng tên thật ở đất nước tỷ dân này.
Vậy hôm nay Tiếng Trung THANHMAIHSK gửi đến các bạn bài học về “Hàng hiệu nổi tiếng bằng Tiếng Trung“, hy vọng rằng dù ở Việt Nam hay đến Trung Quốc mua hàng hiệu bạn cũng đều có thể đọc vanh vách các nhãn hàng bằng tên phiên âm tiếng Trung nhé.
Tên tiếng trung các nhãn hiệu lớn nổi tiếng thế giới
Tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm |
High-end (hàng của các hãng lớn) | 高端产品 | gāoduān chǎnpǐn |
Drugstore brand (hàng của các hãng bình dân) | 杂货店 | záhuò diàn |
Tên tiếng Trung các thương hiệu lớn
Tên thương hiệu | Tiếng Trung | Phiên âm |
Apple | 苹果 | Píngguǒ |
Adidas | 阿迪达斯 | Adídásī |
Abbott | 雅培 | Yǎpéi |
Anmum | 安满 | Ān mǎn |
Acnes | 乐肤洁 | Lè fū jié |
Amway | 安利 | Ānlì |
Anna Sui | 安娜苏 | Ānnàsū |
Aupres | 欧珀莱 | Ōupòlái |
Avon | 雅芳 | Yǎfāng |
Blackberry | 黑莓 | Hēiméi |
Bioré | 碧柔 | Bì róu |
Biotherm | 碧欧泉 | Bì’ōuquán |
BVLgari | 宝嘉丽 | Bǎo jiā lì |
Burberry | 巴宝莉 | Bābǎolì |
Calvin Klein | 卡尔文克莱 | Kǎ’ěr wén kè lái |
Camenae | 家美乐 | Jiā měi yuè |
Cartier | 卡地亚 | Kǎdìyà |
Cathy | 佳雪 | Jiā xuě |
Converse | 匡威 | Kuāngwēi |
Chanel | 香奈儿 | Xiāngnài’er |
Chloé | 克洛耶 | Kè luò yé |
Clarins | 娇韵诗 | Jiāoyùnshī |
Clean & Clear | 可伶可俐 | Kě líng kě lì |
Clear | 清扬 | Qīng yáng |
Clinique | 倩碧 | Qiànbì |
Carlsberg | 嘉士伯啤酒 | Jiāshìbó píjiǔ |
Coca Cola | 可口可乐 | Kěkǒukělè |
Double Mint | 绿箭 | Kǜ jiàn |
Dumex | 多美滋 | Duōměizī |
Debon | 乐邦 | Lè bāng |
Dior | 迪奥 | Dí’ào |
Dolce & Gabbana | 杜嘉班纳 | Dù jiā bān nà |
Dove | 多芬 | Duō fēn |
(Elizabeth) Arden | 雅顿 | Yǎdùn |
Estee Lauder | 雅诗兰黛 | Yǎshīlándài |
Étude | 爱丽 | Àilì |
Enfa | 恩发 | Ēn fà |
Extra | 益达 | Yì dá |
Fanta | 芬达 | Fēn dá |
Frisomum | 美素恩 | Měi sù ēn |
Fendi | 芬迪 | Fēn dí |
FILA | 斐乐 | Fěi lè |
(Giorgio) Armani | 阿玛尼 | Āmǎní |
Gucci | 古姿 | Gǔ zī |
Guerlain | 娇兰 | Jiāolán |
HUAWEI | 华为 | Huáwèi |
Heineken | 喜力 | Xǐ lì |
Hazeline | 夏士莲 | Xiàshìlián |
Head & Shoulders | 海飞丝 | Hǎifēisī |
Helena (Rubinstein) | 赫莲娜 | Hèliánnà |
Hermes | 爱马仕 | Àimǎshì |
Hugo Boss | 波士 | Bō shì |
Heineken | 喜力 | Xǐ lì |
Hennessy | 轩尼诗 | Xuānníshī |
Knor | 家乐 | Jiā lè |
Kanebo | 嘉娜宝 | Jiā nà bǎo |
Kenzo | 高田贤三 | Gāotián xián sān |
Kose | 高丝 | Gāosī |
Johnson | 强生 | Qiángshēng |
Lactogen | 力多精 | Lì duō jīng |
Lipton | 立顿 | Lìdùn |
L’oreal | 欧莱雅 | Ōuláiyǎ |
Lancôme | 兰蔻 | Lánkòu |
Laneige | 兰芝 | Lánzhī |
Louis Vuitton | 路易威登 | Lùyì wēi dēng |
Lux | 力士 | Lìshì |
Maggi | 美极 | Měi jí |
Mercedes | 奔驰 | Bēnchí |
Maybelline | 美宝莲 | Měibǎolián |
Mentholatum | 曼秀雷敦 | Mànxiùléidūn |
Mont Blanc | 万宝龙 | Wànbǎolóng |
Moschino | 莫斯基诺 | Mò sī jīnuò |
Motorola | 摩托罗拉 | Mótuōluōlā |
Milo | 美禄 | Měi lù |
Mirinda | 美年达 | Měi nián dá |
Nestle | 雀巢 | Quècháo |
Oishi | 上好佳 | Shàng hǎo jiā |
OPPO | 欧珀 | Ōu pò |
Olay | 玉兰油 | Yùlányóu |
Nike | 耐克 | Nàikè |
NEW BALANCE | 译作新百伦或纽巴伦 | Yìzuò xīnbǎilún huò niǔ bā lún |
Neutrogena | 露得清 | Lùdéqīng |
Nina Ricci | 尼娜丽茜 | Ní nà lì qiàn |
Nivea | 妮维雅 | Nīwéiyǎ |
Nokia | 诺基亚 | Nuòjīyà |
PUMA | 彪马 | Piāomǎ |
Pantene | 潘婷 | Pāntíng |
Pigeon | 贝亲 | Bèiqīn |
Ponds | 旁氏 | Pángshì |
Pepsi | 百事可乐 | Bǎishìkělè |
Rémy Martin | 人头马 | Rén tóumǎ |
Reebok | 锐步 | Ruì bù |
Ralph Lauren | 拉尔夫劳伦 | Lā ěr fū láo lún |
Rejoice | 飘柔 | Piāo róu |
Révlon | 露华浓 | Lùhuánóng |
Salvatore Ferragamo | 菲拉格慕 | Fēilāgémù |
SAMSUNG | 三星 | Sānxīng |
Savon | 莎芳 | Shā fāng |
Sephora | 丝芙兰 | Sīfúlán |
Shiseido | 资生堂 | Zīshēngtáng |
Sisley | 希思黎 | Xīsīlí |
Sunplay | 新碧 | Xīn bì |
Valentino | 华伦天奴 | Huálúntiānnú |
Versace | 范思哲 | Fànsīzhé |
Vichy | 薇姿 | Wēizī |
YSL (Yve Saint Laurent) | 伊夫圣罗兰 | Yī fū shèng luólán |
Tang | 果珍 | Guǒ zhēn |
Tiger | 老虎啤酒 | Lǎohǔ píjiǔ |
Xylitol | 乐天 | Lètiān |
Xiaomi | 小米 | Xiǎomĭ |
Từ vựng các sản phẩm làm nên thương hiệu nổi tiếng thế giới
Tên thương hiệu | Tiếng Trung | Phiên âm |
Acnes | 乐肤洁 | Lè fū jié |
Amway | 安利 | Ānlì |
Anna Sui | 安娜苏 | Ānnàsū |
Aupres | 欧珀莱 | Ōupòlái |
Avon | 雅芳 | Yǎfāng |
Biore | 碧柔 | Bì róu |
Biotherm | 碧欧泉 | Bì’ōuquán |
Bvlgari | 宝嘉丽 | Bǎo jiā lì |
Calvin Klein | 卡尔文 克莱 | Kǎ’ěr wén kè lái |
Camenae | 家美乐 | Jiā měi yuè |
Cartier | 卡地亚 | Kǎdìyà |
Cathy | 佳雪 | Jiā xuě |
Chanel | 香奈儿 | Xiāngnài’er |
Chloe | 克洛耶 | Kè luò yé |
Clarins | 娇韵诗 | Jiāoyùnshī |
Clean & clear | 可伶可俐 | Kě líng kě lì |
Clear | 清扬 | Qīng yáng |
Clinique | 倩碧 | Qiànbì |
Debon | 乐邦 | Lè bāng |
Dior | 迪奥 | Dí’ào |
Dove | 多芬 | Duō fēn |
(Elizabeth) Arden | 雅顿 | Yǎdùn |
Estee Lauder | 雅诗兰黛 | Yǎshīlándài |
Etude | 爱丽 | Àilì |
(Giorgio) Armani | 阿玛尼 | Āmǎní |
Gucci | 古姿 | Gǔ zī |
Guerlain | 娇兰 | Jiāolán |
Hazeline | 夏士莲 | Xiàshìlián |
Head & Shoulders | 海飞丝 | Hǎifēisī |
Helena (Rubinstein) | 赫莲娜 | Hèliánnà |
Hermes | 爱马仕 | Àimǎshì |
Hugo Boss | 波士 | Bō shì |
Johnson | 强生 | Qiángshēng |
Kanebo | 嘉娜宝 | Jiā nà bǎo |
Kenzo | 高田贤三 | Gāotián xián sān |
Kose | 高丝 | Gāosī |
L’oréal | 欧莱雅 | Ōuláiyǎ |
Lancome | 兰蔻 | Lánkòu |
Laneige | 兰芝 | Lánzhī |
Lux | 力士 | Lìshì |
Maybelline | 美宝莲 | Měibǎolián |
Moschino | 莫斯基诺 | Mò sī jīnuò |
Mont Blanc | 万宝龙 | Wànbǎolóng |
Mentholatum | 曼秀雷敦 | Mànxiùléidūn |
Neutrogena | 露得清 | Lùdéqīng |
Nina Ricci | 尼娜丽茜 | Ní nà lì qiàn |
Nivea | 妮维雅 | Nīwéiyǎ |
Olay | 玉兰油 | Yùlányóu |
Pantene | 潘婷 | Pāntíng |
Pigeon | 贝亲 | Bèiqīn |
Ponds | 旁氏 | Pángshì |
Ralph Lauren | 拉尔夫劳伦 | Lā ěr fū láo lún |
Rejoice | 飘柔 | Piāo róu |
Révlon | 露华浓 | Lùhuánóng |
Savon | 沙芳 | Shā fāng |
Sephora | 丝芙兰 | Sīfúlán |
Shiseido | 资生堂 | Zīshēngtáng |
Sisley | 希思黎 | Xīsīlí |
Sunplay | 新碧 | Xīn bì |
Sprite | 雪碧 | Xuěbì |
Starbucks | 星巴克 | Xīngbākè |
Valentino | 华伦天奴 | Huálúntiānnú |
Versace | 范思哲 | Fànsīzhé |
Vichy | 薇姿 | Wēizī |
YSL (Yve Saint Laurent) | 伊夫圣罗兰 | Yī fū shèng luólán |
10 Thương hiệu lớn của các nước
Mỗi nước đều có một thế mạnh riêng về sản xuất loại hàng này hoặc mặt hàng kia. Dưới đây là danh sách 10 thương hiệu nổi tiếng nhất của 5 cường quốc lớn.
- Nước Mỹ: Apple:苹果:Píngguǒ, Microsoft软件Microsoft Ruǎnjiàn, CocaCola:可口可乐: Kěkǒukělè, Johnson:强生医疗: Qiángshēng yīliáo, Nike:耐克: Nàikè, Tiffany&Co:蒂芙尼: Dìfúní, 3M, Delle:戴尔: Dài’ěr
- Nước Pháp: Chanel:香奈儿: Xiāngnài’er, Dior:迪奥: Dí’ào, L’oreal:巴黎欧菜雅: Bālí ōu cài yǎ, Givenchy:纪梵希, Remy Martin:人头马: Rén tóumǎ, Hennessy:轩尼诗: Xuānníshī, YSL:圣罗兰美妆: Shèng luólán měi zhuāng,Lancome:兰蔻: Lánkòu
- Nước Anh: Unilever:联合利华: Liánhé lì huá, DUNLOP:邓禄普轮胎: Dènglùpǔ lúntāi, BURBERRY, Johnnie Walker:尊尼获加: Zūn ní huò jiā, Dyson:戴森: dài sēn, DIAGEO:帝亚吉欧: Dìyàjí’ōu, Lipton:立顿: Lìdùn, Ballantine’s:百龄坛: Bǎi líng tán
- Nước Đức: SIEMENS:西门子: Xīménzi, BOSCH:博世汽车配件: Bóshì qìchē pèijiàn, Adidas:阿迪达斯: Adídásī, BAYER:拜耳: Bài’ěr, BOSS:雨果博斯: Yǔ guǒ bó sī, NIVEA:妮维雅: Nīwéiyǎ, Zwilling:双立人 Shuāng lì rén, Schwarzkopf:施华蔻: Shīhuákòu
- Nước Nhật: SHARP:夏普: Xiàpǔ, SONY:索尼: Suǒní, Canon:佳能: Jiānéng, Panasonic:松下: Sōngxià, Mitsubishi:三菱: Sānlíng, UNIQLO:优衣库: Yōuyīkù, SHISEIDO:资生堂: Zīshēngtáng, SK-II
Qua bài học hôm nay, hy vọng THANHMAIHSK đã giúp cho bạn hiểu rõ hơn về chủ đề hàng hiệu nổi tiếng tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt.
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu