theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ

Các vật dụng trong nhà là những thứ gần gũi nhất với với chúng ta trong cuộc sống hàng ngày. Mỗi vật dụng trong nhà lại mang một vai trò khác nhau, nhưng đều đóng vai trò rất quan trọng. Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng về các vật dụng trong nhà bằng tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất.

  1. Từ vựng về các vật dụng trong nhà

 

1.1. Phòng khách

 

Từ vựng tiếng Trung về các vật dụng trong phòng kháchPhiên âmNghĩa
沙发shāfāSofa
茶几chájīBàn trà
电视机diànshìjīTivi
空调kōngtiáoMáy điều hòa
吊灯diàodēngĐèn chùm
地毯dìtǎnThảm
窗帘chuāngliánRèm cửa
ménCửa
窗户chuānghùCửa sổ

 

1.2. Phòng bếp

 

Từ vựng tiếng Trung về các vật dụng trong phòng bếpPhiên âmNghĩa
冰箱bīngxiāngTủ lạnh
炉灶lúzhàoBếp lò
烤箱kǎoxiāngLò nướng
微波炉wēibōlúLò vi sóng
洗碗机xǐwǎnjīMáy rửa chén
水槽shuǐcáoBồn rửa chén
橱柜chúguìTủ bếp
guōNồi
wǎnBát
kuàiĐũa
勺子sháoziMuỗng
dāoDao

 

1.3. Phòng ngủ

 

Từ vựng tiếng Trung về các vật dụng trong phòng ngủPhiên âmNghĩa
chuángGiường
衣柜yīguìTủ quần áo
被子bèiziChăn
枕头zhěntiáoGối
床头柜chuángtóuguìTủ đầu giường
台灯tái dēngĐèn ngủ
梳妆台shūzhuāng táiBàn trang điểm
Xem  4 LỖI MẤT ĐIỂM CẦN TRÁNH KHI THI VIẾT HSK TRÊN MÁY TÍNH

 

1.4. Phòng tắm

 

Từ vựng tiếng Trung về các vật dụng trong phòng tắmPhiên âmNghĩa
卫生间wèishēngjiānPhòng tắm
淋浴línyùVòi hoa sen
浴缸yùgāngBồn tắm
洗脸盆xǐliǎnpénBồn rửa mặt
马桶mǎtǒngBồn cầu
镜子jìngziGương
毛巾máojīnKhăn tắm

 

1.5. Ngoài ra

Từ vựngPhiên âmNghĩa
楼梯lóutíCầu thang
走廊zǒulángHành lang
阳台yángtáiBan công
花园huāyuánVườn hoa
院子yuànziSân

 

2. Cấu trúc câu liên quan đến vật dụng trong nhà

2.1. Cấu trúc sở hữu:

Cấu trúc: 主语 + 的 + 物品

Ví dụ:

这本书是我的。 (Zhè běn shū shì wǒ de.) – Cuốn sách này là của tôi.

那张桌子是他的。 (Nà zhāng zhuōzi shì tā de.) – Cái bàn kia là của anh ấy.

2.2. Cấu trúc chỉ vị trí:

Cấu trúc: 物品 + 在 + 位置

Ví dụ:

电视机在客厅里。 (Diànshìjī zài kètīng li.) – Tivi ở trong phòng khách.

钥匙在桌子上。 (Yàoshi zài zhuōzi shàng.) – Chìa khóa ở trên bàn.

2.3. Cấu trúc chỉ số lượng:

Cấu trúc: 数词 + 量词 + 物品

Ví dụ:

我有两本书。 (Wǒ yǒu liǎng běn shū.) – Tôi có hai cuốn sách.

他有一张桌子。 (Tā yǒu yī zhāng zhuōzi.) – Anh ấy có một cái bàn.

2.4. Cấu trúc chỉ hành động:

Cấu trúc: 主语 + 动词 + 物品

Ví dụ:

我看电视。 (Wǒ kàn diànshì.) – Tôi xem tivi.

他打开门。 (Tā dǎkāi mén.) – Anh ấy mở cửa.

2.5. Một số cấu trúc khác:

有 (yǒu): Có

没有 (méiyǒu): Không có

需要 (xūyào): Cần

用 (yòng): Dùng

想 (xiǎng): Muốn

Ví dụ:

家里没有冰箱。 (Jiā lǐ méiyǒu bīngx箱。) – Trong nhà không có tủ lạnh.

我需要一把刀。 (Wǒ xūyào yī bǎ dāo.) – Tôi cần một con dao.

Xem  CÁCH DÙNG CHI TIẾT CỦA HE VÀ YIJI

你要用电脑吗? (Nǐ yào yòng diànnǎo ma?) – Bạn muốn dùng máy tính không?

  1. Mẫu câu giao tiếp liên quan đến vật dụng trong nhà

3.1. Hỏi về vật dụng:

请问你家里有 (vật dụng) 吗? (Qǐngwèn nǐ jiā lǐ yǒu (vật dụng) ma?) – Xin hỏi nhà bạn có (vật dụng) không?

你能借我 (vật dụng) 吗? (Nǐ néng jiè wǒ (vật dụng) ma?) – Bạn có thể cho tôi mượn (vật dụng) không?

我可以借用一下你的 (vật dụng) 吗? (Wǒ kěyǐ jièyòng yīxià nǐ de (vật dụng) ma?) – Tôi có thể mượn tạm (vật dụng) của bạn một chút được không?

3.2. Mời sử dụng vật dụng:

请用 (vật dụng)。 (Qǐng yòng (vật dụng).) – Mời dùng (vật dụng).

你可以用我的 (vật dụng)。 (Nǐ kěyǐ yòng wǒ de (vật dụng).) – Bạn có thể dùng (vật dụng) của tôi.

请随便用。 (Qǐng suíbiàn yòng.) – Mời tùy ý sử dụng.

3.3. Cảm ơn khi được mượn:

谢谢你的 (vật dụng)。 (Xièxie nǐ de (vật dụng).) – Cảm ơn (vật dụng) của bạn.

谢谢你借我 (vật dụng)。 (Xièxie nǐ jiè wǒ (vật dụng).) – Cảm ơn bạn đã cho tôi mượn (vật dụng).

3.4. Trả lại vật dụng:

这儿是你的 (vật dụng)。 (Zhèr shì nǐ de (vật dụng).) – Đây là (vật dụng) của bạn.

我把 (vật dụng) 还给你了。 (Wǒ bǎ (vật dụng) huán gěi nǐ le.) – Tôi đã trả lại (vật dụng) cho bạn rồi.

3.5. Một số mẫu câu khác:

我可以用一下你的电脑吗? (Wǒ kěyǐ yòng yīxià nǐ de diànnǎo ma?) – Tôi có thể dùng máy tính của bạn một chút được không?

你能帮我打开电视吗? (Nǐ néng bāng wǒ dǎkāi diànshì ma?) – Bạn có thể giúp tôi mở tivi không?

请问这个东西怎么用? (Qǐngwèn zhège dōngxi zěnme yòng?) – Xin hỏi cái này dùng thế nào?

  1. Ý nghĩa của các vật dụng trong nhà

Ý nghĩa của các vật dụng trong nhà có thể thay đổi tùy theo văn hóa, phong tục tập quán của từng vùng miền. Ý nghĩa chung của các vật dụng trong nhà có thể thay đổi tùy theo mục đích sử dụng, chất liệu, kiểu dáng và cách bài trí.

Xem  9 HẬU TỐ THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG 

Vật dụng trong nhà không chỉ có chức năng sử dụng mà còn có thể mang lại ý nghĩa về mặt phong thủy và tinh thần. Hãy lựa chọn và bài trí các vật dụng một cách hợp lý để mang lại vượng khí, tài lộc và bình an cho gia đình bạn.

Các vật dụng trong nhà bằng tiếng Trung

Các vật dụng trong nhà bằng tiếng Trung

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài trước
NHỮNG LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG
Bài sau
PHÂN BIỆT BAOQIAN VÀ DAOQIAN (抱歉 VÀ 道歉)
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0