Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday
Black Friday là một chương trình sale khuyến mãi trên hầu hết các mặt hàng, bắt nguồn từ Mỹ và là ngày “mở hàng” cho mùa mua sắm Giáng sinh. Năm 2020, chương trình này sẽ được diễn ra vào ngày 29/11. Hãy cùng THANHMAIHSK học các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday nhé!
Tổng hợp từ vựng chủ đề Black Friday
Black Friday | 黑色星期五 | Hēisè xīngqīwǔ |
Black Friday | 黑五 | Hēi wǔ |
Lễ Tạ Ơn | 感恩节 | Gǎn’ēn jié |
Giảm giá | 打折 | Dǎzhé |
Hoạt động ưu đãi | 优惠活动 | Yōuhuì huódòng |
Thúc đẩy tiêu dùng | 促销 | Cùxiāo |
Lợi nhuận | 盈利 | Yínglì |
Hàng giá rẻ | 便宜货 | Piányí huò |
Người tiêu dùng | 消费者 | Xiāofèi zhě |
Mua sắm | 购物 | Gòu wù |
Mua đồ | 买东西 | Mǎi dōngxi |
Mua hàng trên mạng | 网购 | Wǎnggòu |
Săn hàng | 抢购 | Qiǎnggòu |
Giảm giá | 打折 | Dǎzhé |
Giảm nửa giá | 半价 | Bànjià |
Trả tiền, thanh toán | 支付 | Zhīfù |
Mua 1 tặng 1 | 买一送一 | Mǎi yī sòng yī |
Mua cả bộ/set/combo | 买全套 | Mǎi quántào |
Số lượng có hạn | 限量 | Xiànliàng |
Khoảng thời gian vàng | 黄金时刻 | Huángjīn shíkè |
Người cuồng mua sắm, tín đồ shopping | 购物狂 | Gòuwù kuáng |
Khách hàng | 顾客 | Gùkè |
Mua sắm trực tuyến | 网购 | Wǎnggòu |
Cửa hàng trực tuyến | 网店 | Wǎng diàn |
Chữ tín | 信誉 | Xìnyù |
Khoản tiền giao dịch | 交易额 | Jiāoyì é |
Hàng bán chạy | 畅销货 | Chàngxiāo huò |
Mẫu câu giao tiếp khi mua hàng
1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!
Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi
2. 我身无分文 Wǒ shēn wú fēn wén
Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi
3. 人多得要命! rén duō dé yàomìng!
Đông người quá
4. 商店几点开门? Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?
Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?
5. 商店几点关门? Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén?
Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?
6. 一分钱一分货. Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy
7. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?
Có thể rẻ một chút cho tôi không?
8. 天内可以退货 Tiānnèi kěyǐ tuìhuò
Có thể trả lại hàng trong ngày
9. 我可以试穿吗? Wǒ kěyǐ shì chuān ma?
Tôi có thể mặc thử không?
10. 对不起,这儿不讲价. Duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià.
Xin lỗi, ở đây không mặc cả
11. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?
Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?
12. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.
Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi
13. 我们可以给您打九折. Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé.
Chúng tôi có thể giảm 10%
Lưu ý: Khi người Trung Quốc nói 打九折 /dǎ jiǔ zhé/ tức là giảm 10% giá trị của sản phẩm chứ KHÔNG phải giảm 90% giá trị của sản phẩm.
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday và các mẫu câu giao tiếp cơ bản khi mua hàng. Chúc các bạn mua được nhiều đồ với mức giá ưu đãi hấp dẫn trong dịp này nhé!
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu