16 Tháng Một, 2024
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc phần 1
Để luyện nói, luyện viết thật tốt về chủ đề công việc, hãy cùng THANHMAIHSK học các “Từ vựng về chủ đề công việc” dưới đây nhé!
55 từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc
Tên Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Thợ massage | 按摩师 | ànmó shī |
Biên tập | 编辑 | biānjí |
Phát thanh viên | 播音员 | bòyīn yuán |
Tiến sĩ | 博士 | bóshì |
Thợ may | 裁缝 | cáiféng |
Nhân viên chạy vật tư | 采购员 | cǎigòu yuán |
Thủ quỹ | 出纳员 | chūnà yuán |
Đầu bếp | 厨师 | chúshī |
Thầy tu, người truyền giáo | 传教士 | chuánjiào shì |
Thuyền viên | 船员 | chuányuán |
Nhân viên đánh máy | 打字员 | dǎzì yuán |
Đạo diễn | 导演 | dǎoyǎn |
Hướng dẫn viên du lịch | 导游 | dǎoyóu |
Địa chất gia | 地质学家 | dìzhí xué jiā |
Thợ điện | 电工 | diàn gōng |
Lập trình viên máy tính | 电脑程序员 | diànnǎo chéngxù yuán |
Sản xuất phim truyền hình | 电视制作人 | diànshì zhìzuò rén |
Minh tinh điện ảnh | 电影明星 | diànyǐng míngxīng |
Nhân viên cửa hàng | 店员 | diànyuán |
Quan tòa, thẩm phán | 法官 | fǎguān |
Phiên dịch | 翻译 | fānyì |
Quản lý nhà đất | 房地产经纪人 | fángdìchǎn jīngjì rén |
Phục vụ | 服务员 | fúwùyuán |
Nhân viên hàng không | 飞行员 | fēixíngyuán |
Phó giáo sư | 副教授 | fùjiàoshòu |
Ca sĩ | 歌手 | gēshǒu |
Kĩ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
Nhân viên công chức | 公务员 | gōngwùyuán |
Quản gia | 管家 | guǎnjiā |
Cán bộ hải quan | 海关官员 | hǎiguān guānyuán |
Thợ hàn | 焊接工 | hànjiē gōng |
Hòa thượng | 和尚 | héshàng |
Hộ sĩ | 护士 | hùshì |
Thợ làm vườn | 花匠(园丁) | huā jiàng (yuándīng) |
Nhà hóa học | 化学师 | huàxué shī |
Họa sĩ | 画家 | huàjiā |
Kế toán | 会计 | kuàijì |
Nhà khoa học | 科学家 | kēxuéjiā |
Từ vựng chủ đề công việc lao động chân tay
Tên Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Thợ mỏ | 矿工 | kuànggōng |
Thợ cơ khí | 机械师 | jīxiè shī |
Thợ bảo dưỡng (máy móc) | 机修工 | jīxiū gōng |
Phóng viên | 记者 | jìzhě |
Nhân viên kĩ thuật | 技术人员 | jìshù rényuán |
Nhân viên bán xăng | 加油工 | jiāyóu gōng |
Bà chủ gia đình | 家庭主妇 | jiātíng zhǔfù |
Công nhân xây dựng | 建筑工人 | jiànzhú gōngrén |
Kiến trúc sư | 建筑师 | jiànzhú shī |
Cảnh sát giao thông | 交通警察 | jiāotōng jǐngchá |
Thầy cô giáo | 教师 | jiàoshī |
Giáo sư | 教授 | jiàoshòu |
Nhân viên tiếp đón | 接待员 | jiēdài yuán |
Quản lý | 经纪人 | jīngjì rén |
Cảnh sát | 警察 | jǐngchá |
Cảnh vệ | 警卫 | jǐngwèi |
Nhân viên cứu hộ | 救护员 | jiùhù yuán |
Trên đây là “55 từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc“, nếu bạn vẫn chưa tìm thấy từ vựng về công việc mà mình đang làm hãy tiếp tục tìm hiểu qua phần 2 nhé!
>>Xem thêm: Từ vựng chủ đề công việc phần 2
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu