theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc thông dụng nhất

4.1/5(78
bình chọn
)

Để luyện nói, luyện viết thật tốt về chủ đề công việc, hãy cùng THANHMAIHSK học các “Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc” dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc

Tên Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Thợ massage按摩师ànmó shī
Biên tập编辑biānjí
Phát thanh viên播音员bòyīn yuán
Tiến sĩ博士bóshì
Thợ may裁缝cáiféng
Nhân viên chạy vật tư采购员cǎigòu yuán
Thủ quỹ出纳员chūnà yuán
Đầu bếp厨师chúshī
Thầy tu, người truyền giáo传教士chuánjiào shì
Thuyền viên船员chuányuán
Nhân viên đánh máy打字员dǎzì yuán
Đạo diễn导演dǎoyǎn
Hướng dẫn viên du lịch导游dǎoyóu
Địa chất gia地质学家dìzhí xué jiā
Thợ điện电工diàn gōng
Lập trình viên máy tính电脑程序员diànnǎo chéngxù yuán
Sản xuất phim truyền hình电视制作人diànshì zhìzuò rén
Minh tinh điện ảnh电影明星diànyǐng míngxīng
Nhân viên cửa hàng店员diànyuán
Quan tòa, thẩm phán法官fǎguān
Phiên dịch翻译fānyì
Quản lý nhà đất房地产经纪人fángdìchǎn jīngjì rén
Phục vụ服务员fúwùyuán
Nhân viên hàng không飞行员fēixíngyuán
Phó giáo sư副教授fùjiàoshòu
Ca sĩ歌手gēshǒu
Kĩ sư工程师gōngchéngshī
Nhân viên công chức公务员gōngwùyuán
Quản gia管家guǎnjiā
Cán bộ hải quan海关官员hǎiguān guānyuán
Thợ hàn焊接工hànjiē gōng
Hòa thượng和尚héshàng
Hộ sĩ护士hùshì
Thợ làm vườn花匠(园丁)huā jiàng (yuándīng)
Nhà hóa học化学师huàxué shī
Họa sĩ画家huàjiā
Kế toán会计kuàijì
Nhà khoa học科学家kēxuéjiā
Quân nhân军人jūnrén
Thợ làm tóc理发师lǐfǎ shī
Nhân viên xách hành lý của khách sạn旅馆的行李员lǚguǎn de xínglǐ yuán
Luật sư律师lǜshī
Họa sĩ truyện tranh漫画家mànhuà jiā
Thợ làm đẹp美容师měiróng shī
Thư kí秘书mìshū
Người mẫu模特mótè
Ảo thuật gia魔术师móshù shī
Thợ mộc木匠mùjiàng
Mục sư牧师mùshī
Ni cô尼姑nígū
Nông dân农民nóngmín
Thợ sửa xe ô tô汽车技工qìchē jìgōng
Nhân viên vệ sinh清洁工qīngjié gōng
Võ sĩ quyền anh拳击手quánjí shǒu
Xem  Bài 12 – Người đó là ai? (cách hỏi người lạ trong tiếng Trung)

Từ vựng tiếng Trung về công việc lao động chân tay

Tên Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Thợ mỏ矿工kuànggōng
Thợ cơ khí机械师jīxiè shī
Thợ bảo dưỡng (máy móc)机修工jīxiū gōng
Phóng viên记者jìzhě
Nhân viên kĩ thuật技术人员jìshù rényuán
Nhân viên bán xăng加油工jiāyóu gōng
Bà chủ gia đình家庭主妇jiātíng zhǔfù
Công nhân xây dựng建筑工人jiànzhú gōngrén
Kiến trúc sư建筑师jiànzhú shī
Cảnh sát giao thông交通警察jiāotōng jǐngchá
Thầy cô giáo教师jiàoshī
Giáo sư教授jiàoshòu
Nhân viên tiếp đón接待员jiēdài yuán
Quản lý经纪人jīngjì rén
Cảnh sát警察jǐngchá
Cảnh vệ警卫jǐngwèi
Nhân viên cứu hộ救护员jiùhù yuán

Từ vựng về các công việc tại các thành phố lớn

Tên Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Thiết kế设计师shèjì shī
Thiết kế đồ họa平面设计师píngmiàn shèjì shī
Thợ chụp ảnh摄影师shèyǐng shī
Nhân viên thẩm tra审计员shěnjì yuán
Thiết kế thời trang时装设计师shízhuāng shèjì shī
Bác sĩ thú y兽医shòuyī
Nhân viên bán hàng售货员shòuhuòyuán
Nhà toán học数学家shùxué jiā
Thủy thủ水手shuǐshǒu
Thạc sĩ硕士shuòshì
Tài xế司机sījī
Thợ sắt铁匠tiějiàng
Nhân viên thống kê统计员tǒngjì yuán
Quản lý thư viện图书管理员túshū guǎnlǐ yuán
Đồ tể, kẻ làm nghề sát sinh屠夫túfū
Nhân viên tiêu thụ推销员tuīxiāo yuán
Thợ xây, thợ nề瓦匠wǎjiàng
Bộ trưởng bộ ngoại giao外交部长wàijiāo bùzhǎng
Lính cứu hỏa消防员xiāofáng yuán
Thợ giày鞋匠xiéjiàng
Thợ sửa chữa修理工xiūlǐgōng
Nha sĩ牙医yáyī
Diễn viên演员yǎnyuán
Xem  OFFLINE THÁNG 4/2016

Trên đây chúng tôi đã tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc. Hy vọng với những từ vựng này sẽ giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng của mình.

Bài trước
Từ vựng tên 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung ngày phụ nữ 8/3 kèm mẫu hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0