theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phương tiện giao thông

3.8/5(10
bình chọn
)

Từ vựng tiếng Trung về các loại xe, phương tiện giao thông, tên các loại xe trong tiếng Trung như nào? Học từ vựng tiếng Trung cùng với THANHMAIHSK nhé!

Chúng ta hãy cùng học từ vựng tiếng Trung với chủ đề quen thuộc là xe cộ, bạn đã biết tên các loại xe bạn sử dụng hàng ngày trong tiếng Trung nói như nào chưa, chúng ta cùng học nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phương tiện giao thông
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phương tiện giao thông

Phương tiện giao thông đường bộ

  1. 自行车 [Zìxíngchē] : Xe đạp
  2. 电动车 [Diàndòng chē ] :  Xe đạp điện
  3. 摩托车 [ Mótuō chē] : Xe máy
  4. 汽车 [Qìchē] : Xe hơi
  5. 公共汽车/ 公交车 [Gōnggòng qìchē/ Gōngjiāo chē] : Xe buýt
  6. 大巴 [Dàbā] : xe khách
  7. 卡车 [Kǎchē] : Xe tải
  8. 火车 [Huǒchē] : Xe lửa
  9. 跑车  [Pǎochē] :  Xe đua
  10. 坦克 [Tǎnkè] : Xe tăng
  11. 校车  [xiàochē] :  xe nhà trường
  12. 消防车 [Xiāofángchē] : Xe cứu hoả
  13. 救护车 [Jiùhùchē] : Xe cấp cứu
  14. 货运车 [Huòyùn chē] : xe chở hàng
  15. 滑板车 [Huábǎn chē] : xe tay ga
  16. 童车 [Tóngchē] : xe đẩy trẻ em
  17. 三轮车 [Sānlúnchē] : xe ba bánh
  18. 环卫车    [huánwèi chē ] :  xe quét đường; xe môi trường
  19. 压叉车    [chāchē ] :  xe nâng; xe cẩu
  20. 推土机  [ tuītǔjī] :  Máy ủi; xe ủi đất
  21. 路机  [yālùjī] :  xe lu
  22. 拖拉机 [Tuōlājī] : Máy kéo
  23. 警车 [Jǐngchē] : Xe công an
  24. 山地自行车 [Shāndì zìxíngchē] : xe đạp địa hình
  25. 地铁 [Dìtiě] : tàu điện ngầm
  26. 高铁 [Gāotiě]] : Tàu cao tốc
  27. 三轮车 [ Sānlúnchē ]] : xe xích lô

Phương tiện đường hàng không

  1. 直升机 [Zhíshēngjī] : Máy bay lên thẳng
  2. 飞机 [Fēijī] : Máy bay
  3. 火箭 [Huǒjiàn] : Tên lửa

Phương tiện đường thủy

  1. 高速列车 [Gāosù lièchē] : Tàu cao tốc
  2. 船 [Chuán] : Tàu thủy, thuyền
  3. 潜水艇 [Qiánshuǐ tǐng] : Tàu ngầm
  4. 渔船 [Yúchuán] : tàu đánh cá

Từ vựng các loại Đường, Phố tiếng Trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âm
Phố ….

Quận ….

Huyện ……

……..街

……..郡

………县

        .…… jiē

…….. jùn

.…… xiàn

Phố Tây西街xī jiē
Đường cụt死胡同sǐhú tòng
Đường cua曲线qū xiàn
Đường bộ

Giao thông đường

陆路

Loại đường +交通

lùlù

…….+jiāotōng

Đường thủy海路hǎilù
Đường sắt铁路tiělù
Đường hàng không空路Kōnglù
Đường cao tốc高速公路gāosù gōnglù
Đường cái, quốc lộ公路gōng lù
Lối vào入口rùkǒu
Lối ra出口chūkǒu
Cầu thang cuốn自动扶梯zìdòng fútī
Đoạn đường cấm xe vượt nhau禁止超车区jìnzhǐ chāochē qū
Đường một chiều单行道dān xíng dào
Con đường道路dàolù
Đường dốc thoải坡道pō dào
Vòng xuyến环行交通huán xíng jiāo tōng
Ga tàu điện ngầm

Ga/ Bến ……

地铁站

。。。。+站

dìtiě zhàn

. . . . +zhàn

Hầm qua đường地下通道dìxià tōng dào

Từ vựng các linh phụ kiện xe cộ tiếng Trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âm
Sửa xe装修

修改

zhuāngxiū

xiūgǎi

Linh kiện giao thông交通零件jiāotōng língjiàn
Mũ bảo hiểm摩托车头盔mótuō chē tóukuī
Nhà ga, bến xe车站chē zhàn
Bánh xe方向盘fāng xiàng pán
Đèn giao thông红绿灯hóng lǜdēng
Biển báo giao thông交通标志jiāo tōng biāo zhì
Ba-ri-e chắn道口杆dào kǒu gān
Đầu máy tàu hỏa火车头huǒ chē tóu
Chỗ chắn tàu左转弯zuǒ zhuǎn wān
Xuồng máy摩托艇mótuō tǐng
Đồng hồ đỗ xe停车计时器tíng chē jìshí qì
Cánh quạt máy bay螺旋桨飞机luó xuán jiǎng fēijī
Đường ray铁路tiě lù
Cầu đường sắt铁路桥tiě lù qiáo
车票chē piào
Bảng giờ chạy tàu xe行车时间表xíng chē shí jiān biǎo
Đường ray xe điện轨道guǐ dào
Xe Container集装箱车jízhuāngxiāng chē
Chìa khóa xe车钥匙chē yàoshi
Vô lăng方向盘fāngxiàngpán
Xi nhan转向指示灯zhuǎnxiàng zhǐshì dēng
Còi音响yīnxiǎng
Kính chiếu hậu后视镜hòushìjìng
Cửa xe车门chēmén
Biển số xe号牌hàopái
Đèn pha前灯qiándēng
Đèn hậu尾灯wěidēng
Kính chắn gió挡风玻璃dǎng fēng bōlí
Dây an toàn安全带ānquándài
Cần gạt nước刮水器guā shuǐ qì
Túi khí气囊qìnáng

Các loại biển chỉ đường tiếng trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âm
Biển chỉ đường路牌lù pái
Ngã tư十字交叉shízì jiāochā
Giao nhau theo vòng xuyến环形交叉huánxíngjiāochā
Chỗ ngoặt trái nguy hiểm向左急弯路xiàngzuǒ jí wānlù
Chỗ ngoặt phải nguy hiểm向右急弯路xiàngyòu jí wānlù
Đường vòng ngược反向弯路fǎnxiàng wānlù
Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp连续弯路liánxù wānlù
Lên sườn dốc上陡坡shàng dǒupō
Xuống dốc下陡坡xià dǒupō
Đường hẹp phía trước两侧变窄liǎng cè biàn zhǎi
Đường hai chiều双向交通shuāngxiàng jiāotōng
Người đi bộ cắt ngang注意行人zhùyì xíngrén
Giao nhau có đèn tín hiệu注意信号等zhùyì xìnhào děng
Đá lở注意落石zhùyì luòshí
Đường trơn易滑yì huá
Kè, vực sâu phía trước堤坝路dībà lù
Đường hầm phía trước隧道suìdào
Đường không bằng phẳng路面不平lùmiàn bùpíng
Giao nhau với đường sắt không có rào chắn无人看守铁路道口wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu
Người đi xe đạp cắt ngang注意非机动车zhùyì fēi jī dòngchē
Đoạn đường hay xảy ra tai nạn事故已发路段shìgù yǐ fā lùduàn
Đi chậm慢行màn xíng
Công trường施工shīgōng
Nguy hiểm khác注意危险zhùyì wéixiǎn
Cấm đi ngược chiều禁止驶入jìnzhǐ shǐ rù
Cấm rẽ trái禁止向左转弯jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān
Cấm đi thẳng禁止直行jìnzhǐ zhíxíng
Cấm quay đầu禁止掉头jìnzhǐdiàotóu
Cấm bóp còi禁止鸣喇叭jìnzhǐmíng lǎbā
Cấm dừng và đỗ xe禁止车辆停放jìnzhǐchēliàng tíngfàng
Hạn chế chiều cao限制高度xiànzhìgāodù
Dừng lại停车让行tíngchēē ràng xíng
Đi chậm lại减速让行jiǎnsù ràng xíng
Hướng đi theo vạch kẻ đường分向行驶车道fēn xiàng xíngshǐ chēdào
Đường 1 chiều单行路danxíng lù

Các sự cố gặp trong giao thông tiếng trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âm
Tai nạn事故shì gù
Ổ gà坑洞kēng dòng
Tốc độ速度sù dù
Giới hạn tốc độ限速xiàn sù
Sự tắc nghẽn塞满sāi mǎn
Tắc đường堵车dǔchē
Cú phanh khẩn cấp紧急刹车jǐnjí shā chē
Ùn tắc giao thông交通阻塞jiāo tōng zǔsè
Phanh tay手刹车shǒu shā chē
Chỗ ngoặt sang trái左转弯zuǒ zhuǎn wān
Giao thông hai chiều双向行车shuāng xiàng xíng chē
Cấm hút thuốc禁止吸烟jìn zhǐ xī yān

Những phát minh hiện đại của Trung Quốc “Xe đạp công cộng” và “Tàu cao tốc”:

Xe đạp công cộng: 共享单车:Gòngxiǎng dānchē

Trên thế giới việc sử dụng xe đạp công cộng rất phổ biến. Nhưng tại Trung Quốc những chiếc xe đạp được hô biến có thêm mã vạch để không cần bảo vệ trông coi. Ai muốn sử dụng xe đạp công cộng sẽ download ứng dụng Alipay rồi quét mã QR để trả tiền thuê xe, thông thường sẽ thuê theo ngày, tháng hoặc năm. Sau khi trả tiền bạn sẽ được sử dụng chiếc xe đạp công cộng tiện dụng này. Nếu không muốn dùng nữa bạn có thể để gọn vào vỉa hè. Ngoài xe đạp còn có xe đạp điện. Thật tiện lợi phải không?

Tàu cao tốc: 高铁:Gāotiě

Phương tiện giao thông tiếng Trung: Tàu cao tốc
Phương tiện giao thông tiếng Trung: Tàu cao tốc

Một trong tứ đại phát minh hiện đại của Trung Quốc phải kể đến Tàu Cao Tốc. Tàu cao tốc thông minh của Trung Quốc tốc độ 350 km/h, lái tự động và tín hiệu 5G. Đây là mạng lưới mạng đường sắt cao tốc dài nhất thế giới và cũng được sử dụng rộng rãi nhất.

Hội thoại mẫu chủ đề phương tiện đi lại

Hội thoại 1: Mượn xe trong tiếng Trung

A: 嘿。小李。你可以借给我你的汽车吗?我的摩托车带去修还没完啊,并且我早已迟到了,现在乘地铁恐怕来不及了。

A: Hēi. Xiǎo lǐ. Nǐ kěyǐ jiè gěi wǒ nǐ de qìchē ma? Wǒ de mótuō chē dài qù xiū hái méiwán a, bìngqiě wǒ zǎoyǐ chídàole, xiànzài chéng dìtiě kǒngpà láibujíle.

Hey tiểu Lê. Cậu có thể cho mình mượn ô tô của cậu được không? Xe máy của tớ đem đi sửa chưa xong, hơn nữa sắp muộn mất rồi, giờ mà ngồi tàu điện ngầm sợ không đến kịp mất.

B:好呀。钥匙在书柜上,你拿吧。
B: Hǎo ya. Yàoshi zài shūguì shang, nǐ ná ba.
Được thôi. Chìa khóa ở trên tủ sách, cậu lấy đi.

A:好的,谢谢呀。啊 还有现在去哪条路不会遇到堵车呢?
A: Hǎo de, xièxiè ya. A hái yǒu xiànzài qù nǎ tiáo lù bùhuìyù dào dǔchē ne?
Ok, cám ơn nhé. À, còn việc bây giờ đi đường nào để tránh tắc đường nhỉ?

B:你可以去行药街,也可以去行布街都行。
B: Nǐ kěyǐ qù xíng yào jiē, yě kěyǐ qù xíng bù jiē dōu xíng.
Cậu có thể đi phố hàng Thuốc này, phố hàng Bồ cũng được.

A:好的,谢谢呀,我走了。
A: Hǎo de, xièxiè ya, wǒ zǒule.
Ok, cám ơn nhá. Mình đi đây.

B:好,你赶紧走吧。拜拜。
B: Hǎo, nǐ gǎnjǐn zǒu ba. Bàibài.
Ừ, cậu đi nhanh đi, bye bye.

Hội thoại 2: Đi xe trong tiếng Trung

A:你今天乘什么上课?是不是骑摩托车?
A: Nǐ jīntiān chéng shénme  shàngkè? Shì bùshì qí mótuō chē?
Hôm nay cậu đi gì đến trường? Có phải đi xe máy không?

B:是啊,你看到吗?别跟老师说好不好?拜托你呀。
B: Shì a, nǐ kàn dào ma? Bié gēn lǎoshī shuō hǎobù hǎo? Bàituō nǐ ya.
Ờ đúng, cậu nhìn thấy hả? Đừng nói với thầy cô nhé. Làm ơn đó.

A:你才16岁,为什么骑摩托车上课了,真不执行交通规定。
A: Nǐ cái 16 suì, wèishéme qí mótuō chē shàngkèle, zhēn bù zhíxíng jiāotōng guīdìng.
Cậu mới 16 tuổi, tại sao lại đi xe máy đến trường chứ, thật không chấp hành luật lệ giao thông.

B:昨晚我熬夜看了一场足球赛,今天早上迟到了,所以才不得不骑摩托车上课。
B: Zuó wǎn wǒ áoyè kànle yī chǎng zúqiú sài, jīntiān zǎoshang chídàole, suǒyǐ cái bùdé bù qí mótuō chē shàngkè.
Tối qua tớ thức đêm xem bóng đá, hôm nay dậy muộn rồi, nên đành không thể không đi xe máy đến trường.

A:原来是这样。好,那别有下次,知道了没?
A: Yuánlái shì zhèyàng. Hǎo, nà bié yǒu xià cì, zhīdàole méi?
Ra vậy. Được, nhớ không được có lần sau, biết chưa hả?

B:知道了,一定不会再犯。你真好。爱你哦。
B: Zhīdàole, yīdìng bù huì zàifàn. Nǐ zhēn hǎo. Ài nǐ ó.
Biết rồi, nhất định không tái phạm. Cậu thật tốt, yêu cậu nhiều.

A:不要说这样的话。如果你再犯,我会告诉老师。
A: Bùyào shuō zhèyàng dehuà. Rúguǒ nǐ zàifàn, wǒ huì gàosù lǎoshī.
Không cần nói vậy. Nếu cậu tái phạm, tớ sẽ nói với thầy cô.

B:好好。保证会言听计从。
B: Hǎohǎo. Bǎozhèng huì yántīngjìcóng.
Được. Bảo đảm cậu nói gì mình nghe đó.

Trên đây là list từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao thông, bạn có biết tên các loại xe nào nữa không? Hãy nói cho chúng tớ tên các loại xe bằng tiếng Trung nhé! Trau dồi từ vựng cũng là một trong những điều quan trọng khi bạn học tiếng Trung đó!

Xem thêm:

  • Các hỏi đường trong tiếng Trung
  • Học tiếng Trung online có hiệu quả không?

Để tham gia khóa học tiếng Trung và nhận nhiều Ưu Đãi từ THANHMAHSK, bạn để lại thông tin dưới đây nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY
This entry was posted in Từ vựng theo chủ đề, Từ vựng tiếng Trung. Bookmark the permalink.
Bài trước
Học từ vựng chủ đề: Tên 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Trung
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0