Từ vựng Tiếng Trung về đơn vị đo lường
Mục lục
- Đơn vị đo độ dài
- Đơn vị đo diện tích
- Đơn vị đo thể tích
- Đơn vị đo dung lượng
- Đơn vị đo trọng lượng
- Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng
- Đơn vị đo công suất
计量单位 Jìliàngdānwèi: Đơn vị đo lường
Đơn vị đo độ dài
毫米 háomǐ: Mm
厘米 límǐ: Cm
分米 fēn mǐ: Dm
米 mǐ: M
千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km
厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)
分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)
寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)
尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)
丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)
Đơn vị đo diện tích
平方厘米 píngfāng límǐ: cm²
平方分米 píngfāng fēnmǐ: dm²
平方米 píngfāng mǐ: m²
公顷 gōngqīng: héc-ta
平方千米 píngfāng qiānmǐ: km²
Đơn vị đo thể tích
立方厘米 lìfāng límǐ: cm³
立方分米 lìfāng fēnmǐ: dm³
立方米 lìfāng mǐ: m³
Đơn vị đo dung lượng
厘升 líshēng: xentilit
分升 fēnshēng: đecilit
升 shēng: lit
十升 shíshēng: decallit
百升 bǎishēng: hectolit
千升 qiānshēng: kilolit
勺 sháo: muôi (đơn vị đo ngũ cốc thời xưa)
合 hé: đấu (đơn vị đo thời xưa)
升 shēng: thăng (dụng cụ đong lương thực)
斗 dòu: đấu (đơn vị đo thời xưa)
石 shí: thạch (~100L)
Đơn vị đo trọng lượng
毫克 háokè: milligram
克 kè: gam
公斤/千克 gōngjīn/qiānkè: kilogram
斤 jīn: cân
吨 dūn: tấn
Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng
摄氏度 shèshìdù: độ C
华氏度 huáshìdù: độ F
焦耳 jiāo’ěr: J
千卡 qiānkǎ: kilocalo
Đơn vị đo công suất
瓦 wǎ: W
千瓦 qiānwǎ: KW
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu