theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung về linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại

3.3/5(3
bình chọn
)

Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn danh sách từ vựng về linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp ích tới bạn trong quá trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề linh kiện điện thoại
Từ vựng tiếng Trung chủ đề linh kiện điện thoại

Tiếng Trung về chủ đề linh kiện điện thoại

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Linh kiện điện thoại手机组件shǒujī zǔjiàn
2Bàn phím điện thoại拨号盘bōhàopán
3Pin điện thoại电池diànchí
4Màn hình屏幕píngmù
5Camera, Máy ảnh số相机xiàngjī
6Vỏ điện thoại手机壳shǒujīké
7Cáp điện漆皮电缆qīpí diànlǎn
8Đầu lọc thẻ读卡器dúkǎqì

Tiếng Trung về chủ đề phụ kiện điện thoại

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Phụ kiện điện thoại手机配件shǒujī pèijiàn
2Sim điện thoại电话卡diànhuàkǎ
3Ốp điện thoại手机套shǒujītào
4Thẻ điện thoại充值卡chōngzhíkǎ
5Cào刮开guākāi
6Bộ sạc充电器chōngdiànqì
7Dây sạc充电线chòngdiànxiàn
8Sạc dự phòng điện thoại备用手机充电器bèiyòng shǒujī chōngdiànqì
9Kính cường lực手机保护膜shǒujī bǎohùmó
10Tai nghe耳机ěrjī

Tiếng Trung về chủ đề mạng điện thoại

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
13G三基sānjī
2Bluetooth蓝牙lányá
3Wi-Fi无线wúxiàn
4Bộ đàm步话机bùhuàjī
5GPS (Global Positioning System)全球定位系统quánqiú dìngwèi xìtǒng
6GPRS (General Packet Radio Service)通用分组无线业务tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù
7SMS短信duǎnxīn
8MMS多媒体信息duōméitǐ xìnxī
9Roaming (chuyển vùng quốc tế)漫游mànyóu
10WLANs (Wireless Local Area Networks)无线局域网wúxiàn júyùwǎng
11LCD (Liquid Crystal Display)液晶显示yèjīng xiǎnshì
12Viễn thông通信tōngxìn
13Thuê bao trả trước预付费yùfùfèi
14Thuê bao trả sau后付费hòufùfèi
15Tài khoản gốc账号zhànghào
16Tài khoản khuyến mãi优惠账号yōuhùi zhànghào
17Cước phí费用fèiyòng
18Chi trả付款fùkuǎn
19Hóa đơn发票fāpiào
20Đăng ký số điện thoại登记电话号码dēngjì diànhuà hàomǎ
21Điện thoại công cộng公用电话gōngyòng diànhuà
22Điện thoại riêng私人电话sīrén diànhuà
23Điện thoại tự động自动电话zìdòng diànhuà
24Điện thoại di động移动电话yídòng diànhuà
25Điện thoại vô tuyến无线电话wúxiàn diànhuà
26Điện thoại truyền hình电视电话diànshì diànhuà
27Điện thoại có hình ảnh可视电话kěshì diànhuà
28Máy bộ đàm步话机bùhuàjī
29Điện thoại để bàn桌用电话zhuōyòng diànhuà
30Điện thoại khẩn cấp紧急电话jǐnjí diànhuà
31Điện thoại fax电话传真diànhuà chuánzhēn
32Tổng đài điện thoại (máy chủ)电话总机diànhuà zǒngjī
33Tổng đài điện thoại电话交换机diànhuà jiāohuànjī
34Bàn phím拨号盘bōhàopán
35Phím (nút) gọi lại重拨键chóngbōjiàn
36Người gọi发话人fāhuàrén
37Nơi nhận điện thoại受话地shòuhuàdì
38Gọi không được打不通dǎ bù tōng
39Đường dây bận占线zhànxiàn
40Bốt điện thoại công cộng公用电话亭gōngyòng diànhuàtíng

Mẫu câu tiếng Trung thông dụng

请问,在这里有充值卡吗? /Qǐngwèn, zài zhèlǐ yǒu chōngzhíkǎ ma?/
Ở đây có bán thẻ điện thoại không?

这部手机一直打不开,不知道它出了什么问题。/Zhè bù shǒujī yìzhí dǎ bù kāi, bù zhīdào tā chūle shénme wèntí./
Chiếc điện thoại này mở mãi không được, không biết nó bị vấn đề gì nữa.

妈妈的电话怎么偏偏这个时候占线呢?/Māma de diànhuà zěnme piānpiān zhège shíhòu zhànxiàn ne?/
Tại sao điện thoại của mẹ lại bận vào lúc này nhỉ?

这部手机的手机套又好看又便宜。/Zhè bù shǒujī de shǒujītào yòu hǎokàn yòu piányi./
Ốp của điện thoại này vừa đẹp vừa rẻ.

不好意思,这里是图书馆,如果你想听音乐,就用耳机吧。/Bùhǎoyìsi, zhèlǐ shì túshūguǎn, rúguǒ nǐ xiǎng tīng yīnyuè, jiù yòng ěrjī ba./
Xin lỗi, đây là thư viện, nếu bạn muốn nghe nhạc hãy dùng tai nghe nhé.

Hội thoại mẫu

A:请问,你们这儿有充值卡吗?/Qǐngwèn, nǐmen zhè’er yǒu chōngzhíkǎ ma?/
Xin hỏi, Ở đây có bán thẻ điện thoại không?

B:有啊,什么充值卡都有,你想买哪个?/Yǒu a, shénme chōngzhíkǎ dōu yǒu, nǐ xiǎng mǎi nǎ ge?/
Có, loại thẻ nào cũng có. Bạn muốn mua loại nào?

A:我要越南军用电子电信公司的,一个10万的啊。/Wǒ yào Yuènán jūnyòng diànzǐ diànxìn gōngsī de, yí gè 10 wàn de a./
Cho tôi thẻ Viettel, mệnh giá 100k.

B:好嘞。你还要买什么? /Hǎo lei. Nǐ hái yào mǎi shénme?/
Ok. Bạn còn muốn mua gì nữa không?

A:我想看一下手机套。这个红色的真好看啊。/Wǒ xiǎng kàn yíxià shǒujī tào. Zhège hóngsè de zhēn hǎokàn a./
Tôi muốn xem ốp điện thoại. Chiếc ốp màu hồng kia đẹp quá.

B:它是我们这儿最流行的手机套,价格也比较便宜。你要不要买它?/Tā shì wǒmen zhè’er zuì liúxíng de shǒujī tào, jiàgé yě bǐjiào piányi. Nǐ yào bú yào mǎi tā?/
Chiếc đó là mẫu ốp thịnh hành nhất ở cửa hàng chúng tôi, giá thì khá rẻ. Bạn muốn mua nó không?

A:我买一个吧。/Wǒ mǎi yígè ba./
Cho tôi mua một chiếc.

B:好的。/Hǎo de./
Ok.

THANHMAIHSK mong bài viết này sẽ giúp ích tới bạn, cùng ghi chép lại và làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình khi học tiếng Trung nhé!

Bài trước
Từ vựng tên Thủ đô các nước trên thế giới bằng tiếng Trung
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung tên các diễn viên, ca sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0