theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung về môn Tennis + mẫu câu, hội thoại

Rate this post

Quần vợt (hay Tennis) là một môn thể thao mang tính thẩm mỹ và rất kích thích, nguồn gốc và sự phát triển của quần vợt có thể tóm gọn trong bốn câu:  được hình thành ở Pháp, ra đời ở Anh Quốc, bắt đầu lan rộng và tạo thành đỉnh cao ở Hoa Kỳ, và hiện tại là phổ biến trên toàn thế giới, được gọi là môn thể thao bóng lớn thứ hai thế giới. Quần vợt thường được chơi giữa hai tay vợt đánh đơn hoặc hai cặp phối hợp.

Hiện nay, môn thể thao này rất được nhiều bạn trẻ yêu thích. Vậy bạn có biết những Từ vựng về quần vợt trong tiếng Trung nói như thế nào không? Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé !

Từ vựng tiếng Trung về môn Tennis

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
1网球wǎngqiúmôn tennis/môn quần vợt
2网球场wǎngqiúchǎngsân quần vợt
3草地网球场cǎodì wǎngqiú chǎngsân quần vợt cỏ
4硬地网球场yìng dì wǎngqiú chǎngsân quần vợt nền đất cứng
5双打边线shuāngdǎ biānxiànđường biên đánh đôi
6单打边线dāndǎ biānxiànđường biên đánh đơn
7发球线fāqiú xiàntuyến phát bóng
8半场线bàn chǎng xiànđuờng chia đôi sân
9男子单打nánzǐ dāndǎđánh đơn nam
10男子双打nánzǐ shuāngdǎđánh đôi nam
11女子单打nǚzǐ dāndǎđánh đơn nữ
12女子双打nǚzǐ shuāngdǎđánh đôi nữ
13混合双打hùnhé shuāngdǎđánh đôi hỗn hợp
14网球拍wǎngqiúpāivợt tennis
15球拍柄qiúpāi bǐngcán vợt tennis
16球拍弦qiúpāi xiándây vợt tennis
17球拍夹qiúpāi jiācái kẹp vợt tennis
18球拍套qiúpāi tàocái bao vợt tennis
19球网qiú wǎnglưới tennis
20球网调节器qiú wǎng tiáojié qìcái chỉnh lưới
21网柱wǎng zhùcột lưới
22裁判椅cáipàn yǐghế của trọng tài
23裁判cáipàntrọng tài
24司足裁判sī zú cáipàntrọng tài quản lý bóng
25发球员fāqiúyuánngười phát bóng
26拾球员shí qiúyuánngười nhặt bóng
27网球选手wǎngqiú xuǎnshǒutuyển thủ tennis
28发球fāqiúphát bóng
29发球失误fāqiú shīwùphát bóng hỏng
30两次失误liǎng cì shīwùhai lần phát bóng hỏng
31再发球zài fāqiúphát bóng lại
32发球触网fāqiú chù wǎngphát bóng chạm lưới
33正手握拍zhèng shǒu wò pāicầm vợt trái tay
34反手握拍fǎnshǒu wò pāicầm vợt ngược tay
35正手击球zhèng shǒu jí qiúđánh bóng thuận tay
36反手击球fǎnshǒu jí qiúđánh bóng trái tay
37抽球chōu qiúlíp bóng
38跃起抽球yuè qǐ chōu qiúnhảy lên líp bóng
39抛高球pāo gāoqiúném bóng lên cao
40切球qiē qiúcắt bóng
41长球cháng qiúđường bóng dài
42短球duǎn qiúđường bóng ngắn
43拦击空中球lánjí kōngzhōng qiúquật bóng trên không
44滚球gǔn qiúbóng lăn
45上旋球shàng xuàn qiúbóng xoáy lên
46平抽píng chōulíp ngang
47近网攻击jìn wǎng gōngjícông kích gần lưới
48换位huàn wèithay đổi vị trí
49换边huàn biānđổi bên
50一盘yī pán1 ván
51一局yī jú1 trận
52网球衣wǎngqiúyīáo chơi tennis
53网球裙wǎngqiú qúnváy chơi tennis
54网球鞋wǎng qiú xiégiày chơi tennis
55戴维斯杯dài wéi sī bēigiải davis
56网球拍wǎng qiú pāivợt tennis
57截击空中球、截击jiéjí kōngzhōng qiú, jiéjívô lê, đánh trên lưới
58固定物gùdìng wùvật cố định, thiết bị cố định
59网球裙wǎng qiú qúnváy chơi tennis
60决胜局、抢七局juéshèng jú, qiǎng qī júván quyết thắng (tie-break)
61网球选手wǎng qiú xuǎnshǒutuyển thủ tennis
62抛高球pāo gāoqiútung bóng lên cao
63网裁、球网裁判员wǎng cái, qiú wǎng cáipàn yuántrọng tài lưới
64失分shī fēnthua điểm
65发球次序fāqiú cìxùthứ tự giao bóng
66接发球次序jiē fāqiú cìxùthứ tự đỡ giao bóng
67近网攻击jìn wǎng gōngjítấn công gần lưới
68地毯球场dìtǎn qiú chǎngsân thảm
69泥地球场、红土球场ní dìqiúchǎng, hóngtǔ qiúchǎngsân đất nện
70发球权fāqiú quánquyền giao bóng
71削发球xuè fǎ qiúphát bóng xoáy (slice serve)
72平发球píng fāqiúphát bóng thẳng (flat serve)
73再发球zài fāqiúphát bóng lại
74发球失误fāqiú shīwùphát bóng hỏng
75发球触网fāqiú chù wǎngphát bóng chạm lưới
76发球区fāqiú qūô giao bóng
77跃起抽球yuè qǐ chōu qiúnhảy lên đập bóng
78吊高球diào gāoqiúlốp bóng, đánh bóng bổng
79两次失误、双误liǎng cì shīwù, shuāng wùlỗi giao bóng kép
80发球失误fāqiú shīwùlỗi giao bóng
81脚步犯规、脚误jiǎobù fànguī, jiǎo wùlỗi bước chân
82国际网球联合会guójì wǎngqiú liánhé huì
liên đoàn Quần vợt quốc tế (ITF)
83热身rèshēnkhởi động
84戴维斯杯dài wéi sī bēicúp Davis
85种子球员zhǒngzǐ qiúyuáncầu thủ hạt giống

Mẫu câu tiếng Trung về môn Tennis

下午,第一场是我的单打。我在团体中和他较量过,6-0输了。
Xiàwǔ, dì yī chǎng shì wǒ de dān dǎ. Wǒ zài tuántǐ zhōng hé tā jiàoliàng guò,6-0 shū le.
Chiều nay, trận đầu tiên là trận đánh đơn của tôi. Tôi từng đấu với anh ấy trong nhóm và thua 6-0.

打网球都是等网球在地上弹起才击球的,所以我打的球很难过网。
Dǎ wǎngqiú dōu shì děng wǎngqiú zài dìshàng dàn qǐ cái jí qiú de, suǒyǐ wǒ dǎ di qiú hěn nán guò wǎng.
Tôi đánh tennis thường đợi bóng từ dưới đất nảy lên rồi mới đánh, thế nên bóng tôi đánh rất khó qua lưới.

阳光 阳光铺满大地,运动女神在纵情奔跑。
Zài wǎng qiúchǎng shàng yùjiàn yángguāng yángguāng pù mǎn dàdì, yùndòng nǚshén zài zòng qíng bēn pǎo.
Ánh nắng bao trùm sân quần vợt, nữ thần điền kinh đang say mê chạy.

我们一进场大家就开始训练,对打的对打,准备的准备,比赛的比赛干得热火朝天。
Wǒmen yī jìn chǎng dàjiā jiù kāishǐ xùnliàn, duì dǎ di duì dǎ, zhǔnbèi de zhǔnbèi, bǐsài de bǐsài gàn dé rèhuǒcháotiān.rè huǒ cháo tiān
Chúng tôi vừa bước vào sảnh thì mọi người bắt đầu luyện tập, người thì ghép cặp luyện tập, người thì chuẩn bị, người thì thi đấu, ai ai cũng  hừng hực khí thế.

Hội thoại tiếng Trung về chủ đề Tennis

A: 你周末有什么打算?
Nǐ zhōumò yǒu shé me dǎsuàn?
Cuối tuần này bạn có dự định gì không?

B: 我不知道.做些运动的话会不错.
Wǒ bù zhīdào. Zuò xiē yùndòng de huà huì bùcuò.
Tôi chưa biết. Chơi mấy môn thể thao cũng là lựa chọn không tồi.

A: 这是个好主意.我需要锻炼身体使身材变得合适.
Zhè   shì ge hǎo zhǔyì. Wǒ xūyào duànliàn shēntǐ shǐ shēncái biàn dé héshì.
Đây là một ý kiến ​​hay, tôi cần tập thể dục để thân hình cân đối.

B: 打网球怎么样?你愿意打网球吗?
Dǎ wǎngqiú zěnmeyàng? Nǐ yuànyì dǎ wǎngqiú ma?
Chơi tennis thì thế nào? Bạn có muốn chơi tennis không?

A: 是的.我愿意.我已经好久没打网球了.
Shì de. Wǒ yuànyì. Wǒ yǐjīng hǎojiǔ méi dǎ wǎngqiú le.
Có, tôi muốn. Tôi đã không chơi tennis trong một thời gian dài.

B: 没问题.我也很长时间没打了.
Méiwèntí. Wǒ yě hěn cháng shíjiān méi dǎ le.
Không sao. Tôi cũng đã lâu không chơi rồi.

A: 好.我知道一家俱乐部可以打网球.
Hǎo. Wǒ zhīdào yī jiā jùlèbù kěyǐ dǎ wǎngqiú.
Được . Tôi biết một câu lạc bộ có thể chơi tennis.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Từ vựng tiếng Trung về môn Điền kinh
  • Từ vựng tiếng Trung về môn Bóng đá
  • Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao dưới nước

Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã cung cấp cho bạn những từ vựng liên quan đến chủ đề môn thể thao Tennis. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề đánh Golf
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung về môn thể thao Điền kinh
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0