theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn + hội thoại mẫu

4.6/5(9
bình chọn
)

Sơn là một loạt chất lỏng thường được sử dụng để bảo vệ và tạo màu sắc. Hiện nay, ngày càng có nhiều công ty sơn nổi tiếng được thành lập ở Việt Nam để phục vụ nhu cầu tiêu dùng. Hôm nay các độc giả hãy cùng tiếng Trung THANHMAIHSK đi tìm hiểu về chủ đề này qua bài viết “Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành sơn

Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn
Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn

1. Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn: Tên các loại sơn

Ngành sơn trong tiếng Trung là gì? cùng tìm hiểu list từ vựng về các loại sơn nhé!

sơn涂料

油漆

túliào

yóuqī

sơn cách điện绝缘涂料juéyuán túliào
sơn cách nhiệt隔热涂料gérè túliào
sơn cầu cống桥梁涂料qiáoliáng túliào
sơn chịu nhiệt耐热涂料nàirè túliào
sơn chịu nhiệt cao耐高温涂料nàigāowēn túliào
sơn chống ẩm防腐涂料fángfǔ túliào
sơn chống gỉ防锈涂料fángxiù túliào
sơn chống lửa防火涂料fánghuǒ túliào
sơn chống nước防水涂料fángshuǐ túliào
sơn công nghiệp工业涂料gōngyè túliào
sơn đặc chủng特种涂料tèzhǒng túliào
sơn dẫn điện导电涂料dǎodiàn túliào
sơn dầu油涂yóutú
sơn đồ điện家电涂料jiādiàn túliào
sơn đồ gỗ木器涂料mùqì túliào
sơn đổi màu theo nhiệt độ示温涂料shìwēn túliào
sơn đóng tàu船舶涂料chuánbó túliào
sơn epoxy环氧漆huányǎngqī
sơn kim loại金属漆jīnshǔqī
sơn máy bay飞机涂料fēijī túliào
sơn nhựa塑料涂料sùliào túliào
sơn nước水涂料shuǐ túliào
sơn ô tô汽车涂料qìchē túliào
sơn trang trí装饰涂料zhuāngshì túliào
sơn xây dựng建筑涂料jiànzhú túliào

Từ vựng tiếng Trung về tác dụng của sơn

chống nứt防破裂fáng pòliè
chống sản sinh tích điện防静电产生fáng jìngdiàn chǎnshēng
chống tạp âm防噪音fáng zàoyīn
chống trơn trượt防滑fánghuá
chống tụ nước防结水fáng jiéshuǐ
chống tụ sương防结雾fáng jiéwù
tác dụng bảo vệ保护作用bǎohù zuòyòng
tác dụng công năng đặc biệt特殊功能作用tèshū gōngnéng zuòyòng
tác dụng ký hiệu màu sắc颜色标志作用yánsè biāozhì zuòyòng
tác dụng trang trí装饰作用zhuāngshì zuòyòng

Từ vựng liên quan đến ngành sơn trong tiếng Trung

chất độc hóa học化学毒物huàxué dúwù
chất khí có hại有害气体yǒuhài qìtǐ
chất khử mùi除味剂chúwèijì
chất kịch độc高毒物质gāodú wùzhí
chất làm bóng光亮剂guāngliàngjì
chất làm đều màu流平剂liúpíngjì
chất làm khô催干剂cuīgānjì
chất ổn định nhiệt热稳定剂rè wěndìngjì
chất ổn định sáng光稳定剂guāng wěndìngjì
chất sơn涂胶tújiāo
chất tăng dẻo增塑剂zēngsùjì
chất tạo đặc涂料增稠剂túliào zēngchóujì
chất thấm ướt润湿剂rùnshījì
chịu dầu耐油nàiyóu
chịu nhiệt耐热nàirè
chịu nước耐水nàishuǐ
chổi quét sơn手刷子shǒu shuāzi
chống bụi bặm防尘土杂物fáng chéntǔ záwù
cọ lăn sơn滚筒刷gǔntǒng shuā
đồ bảo hộ防护用品fánghù yòngpǐn
độ cứng硬度yìngdù
dụng cụ quét sơn刷涂工具shuātú gōngjù
dung môi pha sơn溶剂型涂料róngjìxíng túliào
giấy nhám砂纸shāzhǐ
keo chống thấm防水胶fángshuǐjiāo
khẩu trang chống độc防毒口罩fángdú kǒuzhào
không nứt nẻ不龟裂bù jūnliè
kiểm tra sức khỏe định kỳ定期健康体检dìngqī jiànkāng tǐjiǎn
lớp sơn漆皮qīpí
mài nhẵn打磨光滑dǎmó guānghuá
mặt nạ chống độc风式面罩fēngshì miànzhào
mặt sơn漆膜qīmó
ngâm sơn浸涂jìntú
ngành sơn油漆行业yóuqī hángyè
nghề sơn漆工qīgōng
nhân viên ngành sơn涂装工人túzhuāng gōngrén
nước sơn涂液túyè
phòng phun sơn喷漆间pēnqījiān
phụ gia ngành sơn助剂zhùjì
phụ gia sơn dạng vân锤纹助剂chuíwén zhùjì
phun sơn喷涂pēn tú
quét sơn刷涂shuā tú
sơn bảo vệ môi trường环保型涂料huánbǎoxíng túliào
sơn lạnh晾漆liàngqī
sơn nền地坪涂装dìpíng túzhuāng
thợ sơn油漆工人yóuqī gōngrén
thùng sơn涂料箱túliào xiāng
trộn sơn辊涂gǔn tú
trúng độc sơn油漆中毒yóuqī zhòngdú

Hội thoại mẫu giao tiếp tiếng Trung chủ đề bán sơn

A: 你好,我可以帮你什么?
Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme?
Chào quý khách, tôi có thể giúp gì cho anh?

B: 你好,我想给房子刷油漆。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng gěi fángzi shuā yóuqī.
Chào cô, tôi muốn sơn nhà.

A: 不知你打算涂什么颜色?
Bùzhī nǐ dǎsuàn tú shénme yánsè?
Không biết anh định sơn màu gì?

B: 我还没想好,你可以给我介绍一下吗?我比较喜欢典雅清新、暖暖的感觉。
Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yíxià ma? Wǒ bǐjiào xǐhuān diǎnyǎ qīngxīn, nuǎnnuǎn de gǎnjué.
Tôi vẫn chưa nghĩ được, cô có thể giới thiệu một vài màu cho tôi không? Tôi tương đối thích cảm giác ấm áp và phong cách thanh lịch trang nhã .

A: 那我觉得应该以淡黄色为主。这种颜色给人有一种充满阳光的感觉。卧室可以选粉色或者浅灰色为主。外墙呢,可以用防腐涂料。
Nà wǒ juédé yīnggāi yǐ dànhuángsè wéi zhǔ. Zhè zhǒng yánsè gěi rén yǒu yīzhǒng chōngmǎn yángguāng de gǎnjué. Wòshì kěyǐ xuǎn fěnsè huòzhě qiǎnhuīsè wéi zhǔ. Wài qiáng ne, kěyǐ yòng fángfǔ túliào.
Vậy thì tôi thấy nên lấy màu vàng nhạt làm chủ đạo. Màu này có thể mang lại cảm giác tràn đầy ánh sáng. Phòng ngủ có thể chọn màu hồng hoặc xám nhạt. Đối với tường ngoài thì có thể dùng sơn chống ẩm.

B: 你们这里有没有油漆工人?
Nǐmen zhèlǐ yǒu méi yǒu yóuqī gōngrén?
Ở đây các cô có thợ sơn không?

A: 我们店有。如果你买涂料并雇佣我们人工,我店就给你打9折。
Wǒmen diàn yǒu. Rúguǒ nǐ mǎi túliào bìng gùyòng wǒmen réngōng, wǒ diàn jiù gěi nǐ dǎ 9 zhé.
Cửa hàng chúng tôi có. Nếu như anh mua sơn và thuê nhân công của chúng tôi, cửa hàng sẽ giảm giá 10% cho anh.

B: 那价格怎样?
Nà jiàgé zěnyàng?
Vậy giá cả thế nào?

A: 普通油漆是15到18元每平米;中等油漆是23到28元每平米;高级油漆是34到45元每平米。
Pǔtōng yóuqī shì 15 dào 18 yuán měi píngmǐ; zhōngděng yóuqī shì 23 dào 28 yuán měi píngmǐ; gāojí yóuqī shì 34 dào 45 yuán měi píngmǐ.
Sơn bình thường là 15 tệ đến 18 tệ một mét vuông; sơn tầm trung là 23 tệ đến 28 tệ một mét vuông; sơn cao cấp là 34 tệ đến 45 tệ một mét vuông.

B: 我再考虑一下。谢谢。
Wǒ zài kǎolǜ yíxià. Xièxie.
Tôi suy nghĩ thêm đã. Cảm ơn cô.

A: 好的。谢谢光临。
Hǎo de. Xièxiè guānglín.
Vâng. Cảm ơn anh đã ghé thăm cửa hàng.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Từ vựng tiếng Trung về ngành hóa chất
  • Từ vựng tiếng Trung về ngành giày da
Bài trước
Tổng hợp từ vựng HSK 4 mới nhất – 1200 từ vựng
Bài sau
Tiếng Trung chuyên ngành tài chính: từ vựng + mẫu câu
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0