theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung về trò chơi – đồ chơi

2/5(6
bình chọn
)

Chủ đề đồ chơi bằng tiếng Trung là một trong những chủ đề không còn mấy xa lạ với người học. Vì thế, hôm nay THANHMAIHSK sẽ chia sẻ đến bạn từ vựng tiếng Trung về đồ chơi, trò chơi hãy nhanh tay ghi chép lại và làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Trung của mình nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ chơi - trò chơi
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ chơi – trò chơi

Từ vựng tiếng Trung về một số trò chơi dân gian

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Ô ăn quan播棋bō qí
2Kéo co拔河báhé
3Đập niêu đất打土锅dǎ tǔ guǒ
4Nhảy sạp跳竹竿tiào zhúgān
5Bịt mắt bắt dê梦魇抓痒méngyǎn zhuā yáng
6Chọi gà斗鸡dòujī
7Đánh đu秋千qiūqiān
8Đấu vật摔跤shuāijiāo
9Nhảy bao bố跳麻袋tiào mádài

Từ vựng tiếng Trung về trò chơi giải trí và đồ chơi

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Búp bê娃娃wáwa
2Bóngqiú
3Đồ chơi玩具wánjù
4LEGO乐高lègāo
5Đồ chơi ghép hình拼图pīntú
6Đồ chơi xếp gỗ积木jīmù
7Đồ chơi xúc cát沙铲玩具shā chǎn wánjù
8Đồ hàng bãi cát沙滩玩具shātān wánjù
9Trí tuệ益智yì zhì
10Balo背包bèibāo
11Bắn bia打靶sǎbǎ
12Bãi tắm biển海滨浴场hǎibīn yùchǎng
13Bài trùm nhỏ nhất最小的王牌zuìxiǎo de wángpái
14Bãi cắm trại công cộng公共露营园gōnggòng lùyíng yuán
15Bãi cắm trại Quốc gia国家露营园guójiā lùyíng yuán
16Bãi cắm trại thu tiền营利性露营公园yínglì xìng lùyíng yuán
17Bàn cờ đam西洋跳棋棋盘xīyáng tiàoqí qípán
18Bàn cờ đam Quốc tế国际跳棋棋盘guójì tiàoqí qípán
19Bàn cờ tào cáo十五子淇棋盘shíwǔzǐqí qípán
20Bàn cờ vua国际象棋棋盘guójì xiàngqí qípán
21Bàn mạt chược麻将桌májiàng zhuō
22Bi chủ, bi cả (trong bida)主球zhǔ qiú
23Bi đỏ (trong bida)红球hóng qiú
24Bi trắng của đối thủ trong bida黑点百球hēi diǎn báiqiú
25Bơi thuyền划船huáchuán
26Bóng xoáy              旋转球xuánzhuǎn qiú
27Bóng xoáy ngang横向旋转球héngxiàng xuánzhuǎn qiú
28Bữa ăn dã ngoại野餐yěcān
29Cà kheo高桥gāoqiào
30Cái bập bênh跷跷板qiāoqiāobǎn
31Cắm trại露营lùyíng
32Câu lạc bộ vui chơi giải trí游乐宫yóulè gōng
33Chia bài发牌fā pái
34Chơi bài玩牌wán pái
35Chơi bài cầu打桥牌Dǎ qiáopái
36Chơi bập bênh玩跷跷板wán qiāoqiāobǎn
37Chơi mạt chược打麻将dǎ májiàng
38Chơi một ván cờ下一盘棋xià yīpánqí
39Chơi xích đu荡秋千dàng qiūqiān
40Chong chóng玩具风车wánjù fēngchē
41Cờ ca rô五子棋wǔzǐqí
42Cờ tướng Trung Quốc中国象棋Zhōngguó xiàngqí
43Cờ vua国际象棋guójì xiàngqí
44Đang chơi cờ在下棋zàixià qí
45Đánh trúng hai bi liên tiếp (trong bida)双球连击shuāng qiú lián jí
46Đấu bò斗牛dòuniú
47Đi cà kheo踩高跷cǎi gāoqiào
48Đi săn (săn bắn)打猎dǎliè
49Đu quay ngựa gỗ旋转木马xuánzhuǎn mùmǎ
50Du thuyền游船,游艇yóuchuán, yóutǐng
51Khiêu vũ跳舞tiàowǔ
52Lửa trại篝火gōuhuǒ
53Một bộ xúc xắc一副骰子yī fù shǎizi
54Người cầm cơ用球杆者yòng qiú gǎn zhě
55Ngả bài摊牌tānpái
56Một bộ bài一副纸牌yī fù zhǐpái
57Một ván bài thắng一盘胜局yī pán shèngjú
58Một vòng trong trò chơi mạt chược打麻将中的一圈dǎ májiàng zhōng de yī quān
59Một vòng bài trong bài cầu桥牌中的一敦牌qiáopái zhōng de yī dūn pái
60Một quân bài trong mạt chượt麻将中的一张牌májiàng zhōng de yī zhāng pái

Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng

您好,我可以帮你什么忙吗?/Nín hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma?/
Xin chào, tôi có thể giúp được gì không ạ?

今天是我儿子的生日,所以我想买儿童玩具。/Jīntiān shì wǒ érzi de shēngrì , suǒyǐ wǒ xiǎng mǎi értóng wánjù./
Hôm nay là sinh nhật của con trai tôi, vì vậy tôi muốn mua đồ chơi trẻ em.

您想购买哪种玩具呢?/Nín xiǎng gòumǎi nǎ zhǒng wánjù ne?/
Bạn muốn mua loại đồ chơi nào?

这个价格有点儿贵啊,能便宜一点儿吗?/Zhège jiàgé yǒu diǎnr guì a, néng piányì yīdiǎnr ma?/
Mức giá này hơi cao rồi, có thể rẻ hơn một chút không?

请问,这儿能刷卡付款吗?/Qǐngwèn, zhè’er néng shuākǎ fùkuǎn ma?/
Ở đây có thanh toán bằng thẻ không nhỉ?

Hội thoại mẫu khi đi mua đồ chơi tại cửa hàng

A: 您好,我可以帮你什么忙吗?/Nín hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma?/
Xin chào, tôi có thể giúp được gì không ạ?

B: 今天是我儿子的生日,我想买益智玩具送给他。/Jīntiān shì wǒ érzi de shēngrì, wǒ xiǎng mǎi yì zhì wánjù sòng gěi tā./
Hôm nay là sinh nhật của con trai tôi, tôi muốn mua đồ chơi thông minh tặng cho con trai.

A:好的,那你的儿子今年多大了?/Hǎo de, nà nǐ de érzi jīnnián duōdà le?/
Được, con trai anh năm nay bao nhiêu tuổi rồi ạ?

B: 三岁。/Sān suì./
3 tuổi rồi.

A:1岁至4岁,你可以买球、积木、玩具房子、拼图玩具等。
/1 suì zhì 4 suì, nǐ kěyǐ mǎi qiú, jīmù, wánjù fángzi, pīntú wánjù  děng./
Từ 1 tới 4 tuổi, anh có thể mua bóng, đồ chơi ghép hình, nhà đồ chơi, đồ chơi ghép hình cho bé…

B: 拼图玩具吧。顺便我买娃娃送给一个朋友的孩子。
/Pīntú wánjù ba. wǒ shùnbiàn mǎi wáwa sòng gěi yīgè péngyǒu de háizi./
Đồ chơi ghép hình đi. Nhân tiện tôi muốn mua búp bê tặng cho con của bạn tôi.

A:这个娃娃Baby是最新最潮的款式。你要买它吗?
/Zhège wáwa Baby shì zuìxīn zuì cháo de kuǎnshì. Nǐ yào mǎi tā ma?/
Búp bê baby này là mẫu mới và thịnh hành nhất ạ. Anh muốn mua nó không?

B:我要买啊,一共多少钱?
/Wǒ yào mǎi a, yígòng duōshǎo qián?/
Tôi mua chứ, tổng cộng bao nhiêu tiền?

A:拼图玩具100元,娃娃Baby150元,一共250元。
/Pīntú wánjù 100yuán, wáw Baby 150yuán, yīgòng 250yuán./
Đồ chơi ghép hình là 400 nghìn, búp bê baby là 600 nghìn, tổng của anh hết 1 triệu ạ.

B: 好的,这儿能刷卡付款吗?
/Hǎo de, zhè’er néng shuākǎ fùkuǎn ma?/
Ok, ở đây có thể thanh toán bằng thẻ không?

A: 用什么方式付款都行啊。
/Yòng shénme fāngshì fùkuǎn dōu xíng a./
Dùng phương thức thanh toán nào cũng được hết ạ.

Hy vọng bài viết mà THANHMAIHSK chia sẻ trên đây sẽ giúp ích tới bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé!

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề may mặc
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngũ kim
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0