TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ VIỆC NHÀ
Bạn biết được bao nhiêu từ vựng về công việc nhà trong tiếng Trung? Hãy cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày học những từ vựng dưới đây nha
1. 洗 /xǐ/ Giặt, rửa
洗澡 /Xǐzǎo/ Tắm
洗完 /xǐ wǎn/ rửa bát
2. 熨 /yùn/ Là, ủi
3. 买菜 /mǎi cài/ Đi chợ
4. 做饭 /zuò fàn/ nấu cơm
5. 吸尘 /xī chén/ Hút bụi
6. 除尘 /chúchén/ Quét bụi
7. 扫地 /sǎo dì/ Quét nhà
8. 拖地 /tuō dì/ Lau nhà
9. 擦玻璃 /cā bō lí/ Lau kính
10. 换床单 /huàn chuáng dān/ Thay ga trải giường
11. 铺床 /pù chuáng/ Trải giường
12. 叠被子 /dié bèizi/ Gấp chăn
13. 刷马桶 /shuā mǎtǒng/ Dọn bồn cầu
14. 倒垃圾 /dào lājī/ Đổ rác
15. 扔垃圾 /rēng lājī/ Vứt rác
16. 浇花 /jiāo huā/ Tưới hoa, tưới cây
17. 喂狗 /wèi gǒu/ Cho chó ăn
Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn tăng thêm từ vựng trong tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung12 Tháng chín, 2024Cách bước tự học Tiếng Trung chi tiết, dễ hiểu cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung15 Tháng tám, 2024Làm giáo viên tại TTCX là trải nghiệm như thế nào?
- Kiến thức tiếng Trung15 Tháng tám, 2024Làm công việc mình yêu thích, thì cả đời sẽ không phải làm việc ngày nào
- Kiến thức tiếng Trung15 Tháng tám, 2024Nghề giáo viên Tiếng Trung đã thay đổi cuộc đời tôi như thế nào?