theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
TỪ VỰNG TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG CÁC NƯỚC

TỪ VỰNG TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG CÁC NƯỚC

1, Kimono (Nhật Bản): 和服 – héfú
2, Hanbok (Hàn Quốc): 韩服 – hánfú
3, Sari (Ấn Độ): 莎丽 – shā lì
4, Xường xám (Trung Quốc): 旗袍 – qípáo
5, Com-lê: 西装 – xīzhuāng
6, Áo tứ thân: 四身袄 – sì shēn ǎo
7, Áo bà ba: 三婆袄 – sān pó ǎo
8, Áo dài: 奥黛 – ào dài
9, Nón lá: 斗笠 – dǒul

_____________________________

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Youtube

Facebook

Xem  Nguồn gốc của những chiếc đèn lồng Trung Hoa
Bài trước
Vẻ quyến rũ của Phượng Hoàng cổ trấn
Bài sau
“Anh Trọng dạy rất nhiệt tình,tỉ mỉ”
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0