11 Tháng 1, 2024
TỪ VỰNG TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG CÁC NƯỚC
1, Kimono (Nhật Bản): 和服 – héfú
2, Hanbok (Hàn Quốc): 韩服 – hánfú
3, Sari (Ấn Độ): 莎丽 – shā lì
4, Xường xám (Trung Quốc): 旗袍 – qípáo
5, Com-lê: 西装 – xīzhuāng
6, Áo tứ thân: 四身袄 – sì shēn ǎo
7, Áo bà ba: 三婆袄 – sān pó ǎo
8, Áo dài: 奥黛 – ào dài
9, Nón lá: 斗笠 – dǒul
_____________________________
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung13 Tháng 7, 2025Cách đánh giá khả năng giao tiếp của bản thân sau khi học xong một khóa học Tiếng Trung
Kiến thức tiếng Trung9 Tháng 7, 2025Kỹ năng nói Tiếng Trung và kỹ năng đọc khác nhau như thế nào và có liên quan gì với nhau?
Kiến thức tiếng Trung9 Tháng 7, 2025Cách để học Tiếng Trung 4 kỹ năng nghe nói đọc viết
Kiến thức tiếng Trung5 Tháng 7, 20257 điều bạn nên tìm hiểu trước khi chọn 1 trung tâm Tiếng Trung bất kỳ