11 Tháng Một, 2024
Từ vựng về đồ dùng trên giường
毛毯 /Máotǎn/ : thảm len
床单 /chuángdān/ : khăn trải giường
棉被 / mián bèi/ : chăn bông
褥垫 /rù diàn/ : đệm
枕头 /zhěntou/ : gối
枕头套 /zhěntou tào/ : vỏ gối
蚊帐 /wénzhàng/ : màn.
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu