11 Tháng 1, 2024
Từ vựng về đồ dùng trên giường
毛毯 /Máotǎn/ : thảm len
床单 /chuángdān/ : khăn trải giường
棉被 / mián bèi/ : chăn bông
褥垫 /rù diàn/ : đệm
枕头 /zhěntou/ : gối
枕头套 /zhěntou tào/ : vỏ gối
蚊帐 /wénzhàng/ : màn.
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung18 Tháng 5, 20253 lý do tốc độ phản xạ khi giao tiếp Tiếng Trung nên dưới 4 giây
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Sự thật bạn không biết về từ “cuồng công việc” 工作狂 /gōngzuò kuáng/
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 20253 bước luyện nói Tiếng Trung hay như người bản xứ
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Nên học Tiếng Trung trong nước hay đi du học Trung Quốc?