theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Từ vựng về đơn vị đo lường trong Tiếng Trung

Từ vựng về đơn vị đo lường trong Tiếng Trung

Mục lục

  • Danh sách từ vựng về đơn vị đo lường trong Tiếng Trung
    • Đơn vị đo độ dài
    • Đơn vị đo diện tích
    • Đơn vị đo trọng lượng
    • Đơn vị đo thể tích
    • Đơn vị đo công suất
    • Đơn vị mô tả kích thước quần áo
    • Đơn vị đo tốc độ
    • Một số đơn vị khác
  • Công thức quy đổi chung

Trong giao tiếp hàng ngày, đơn vị đo là một phần không thể thiếu để biểu đạt trọng lượng, chiều dài, thể tích và nhiều khía cạnh khác. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ nhất về các đơn vị đo trong Tiếng Trung, giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn tăng khả năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, môi trường hoặc mác sản phẩm.

Danh sách từ vựng về đơn vị đo lường trong Tiếng Trung

Dưới đây là bảng từ vựng đơn vị đo được tổng hợp kèm theo phiên âm, nghĩa, và ghi chú nếu thiếu:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩaGhi chú

Đơn vị đo độ dài

公里gōnglǐKilômét (km)Đơn vị đo chiều dài
千米qiān mǐKilômét (km)Đồng nghĩa với 公里
Mét (m)Đơn vị đo chiều dài
厘米límǐCentimét (cm)1/100 của mét
分米fēnmǐDecimét (dm)1/10 của mét
毫米háomǐMilimét (mm)1/1000 của mét
chǐThước (33,33 cm)Đơn vị đo lường truyền thống Trung Quốc
zhàngTrượng10 thước (khoảng 3,33 mét)
cùnTấc1/10 của thước (khoảng 3,33 cm)
纳米nàmǐNanomét (nm)1/1.000.000.000 của mét
光年guāngniánNăm ánh sángĐơn vị đo khoảng cách trong thiên văn học

Đơn vị đo diện tích

平方米píngfāngmǐMét vuông (m²)Đơn vị đo diện tích
平方公里píngfānggōnglǐKilômét vuông (km²)Đơn vị đo diện tích lớn
公顷gōngqīnghecta (ha)Đơn vị đo diện tích lớn
MẫuĐơn vị đo diện tích truyền thống Trung Quốc

Đơn vị đo trọng lượng

dūnTấn (t)Đơn vị đo trọng lượng
公斤gōngjīnKilôgam (kg)Đơn vị đo trọng lượng
千克qiānkèKilôgam (kg)Đồng nghĩa với 公斤
jīnCân (500 g)Đơn vị thông dụng chỉ trọng lượng tại Trung Quốc, bằng 1/2 của kilôgam 
Gam (g)1/1000 của kilôgam
毫克háokèMiligam (mg)1/1000 của gam
纳克nàkèNanogam (ng)1/1.000.000.000 của gam

Đơn vị đo thể tích

shēngLít (L)Đơn vị đo thể tích
毫升háoshēngMililít (mL)1/1000 của lít
西西xīxīCentimet khối (cc)Đồng nghĩa với 毫升
立方厘米lìfānglímǐCentimet khối (cm³)Đơn vị đo thể tích nhỏ
立方分米lìfāngfēnmǐDecimet khối (dm³)1 lít
立方米lìfāngmǐMét khối (m³)Đơn vị đo thể tích
sháoMuỗngĐơn vị đo thể tích truyền thống
tǒngThùngĐơn vị đo thể tích lớn

Đơn vị đo công suất

Watt (W)Đơn vị đo công suất
千瓦qiānwǎKilôwatt (kW)Đơn vị đo công suất lớn
千瓦时qiānwǎ shíKilôwatt giờ (kWh)Đơn vị đo năng lượng

Đơn vị mô tả kích thước quần áo

小号xiǎohàoSize SĐơn vị mô tả kích thước quần áo
中号zhōnghàoSize MĐơn vị mô tả kích thước quần áo
大号dàhàoSize LĐơn vị mô tả kích thước quần áo
加大号jiādàhàoSize XLĐơn vị mô tả kích thước quần áo
加加大号jiājiādàhàoSize XXLĐơn vị mô tả kích thước quần áo
身高shēngāoChiều caoĐơn vị mô tả kích thước quần áo
衣长yīchángChiều dài áoĐơn vị mô tả kích thước quần áo
胸围xiōngwéiVòng ngựcĐơn vị mô tả kích thước quần áo
腰围yāowéiVòng eoĐơn vị mô tả kích thước quần áo
肩宽jiānkuānĐộ rộng vaiĐơn vị mô tả kích thước quần áo
腿围tuǐwéiVòng đùiĐơn vị mô tả kích thước quần áo

Đơn vị đo tốc độ

公里/小时gōnglǐ/xiǎoshíKilômét trên giờ (km/h)Đơn vị đo tốc độ
米/秒mǐ/miǎoMét trên giây (m/s)Đơn vị đo tốc độ

Một số đơn vị khác

千伏qiān fúKilôvôn (kV)Đơn vị đo điện áp
千公丝qiān gōngsīKilôgam lụa (tex)Đơn vị đo độ mịn vải
升素shēngsùMol (mol)Đơn vị đo lượng chất
Xem  Tên các phường, xã, quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Lưu ý

  • Đơn vị truyền thống Trung Quốc như 尺, 丈, 亩 vẫn được sử dụng trong một số vùng nông thôn hoặc trong các tài liệu lịch sử.

Công thức quy đổi chung

Trong Tiếng Trung, các đơn vị đo thường được quy đổi theo một số công thức chung như sau:

  • 1 公里 /gōnglǐ/ = 1000 米 /mǐ/
  • 1 米 /mǐ/ = 100 厘米 /límǐ/
  • 1 厘米 /límǐ/ = 10 毫米 /háomǐ/
  • 1 吨 /dūn/ = 1000 千克 /qiānkè/
  • 1 升 /shēng/ = 1000 毫升 /háoshēng/

Việc nắm vững từ vựng đơn vị đo trong tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và học tập ngôn ngữ này. Hãy thực hành thường xuyên để ghi nhớ tốt hơn và áp dụng linh hoạt vào cuộc sống. Nếu bạn cần một lộ trình học bài bản, Tiếng Trung Cầm Xu sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung!

_____________________________

Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.

Xem lịch khai giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

  • YouTube: Học Tiếng Trung Cầm Xu
  • Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Phát âm chuẩn, nói tự tin

Biên tập viên

Dũng Cá Xinh
Dũng Cá Xinh
Nông dân nghèo một vợ bốn con!
Bài mới nhất
Xem  KẸO HỒ LÔ – 糖葫芦 [táng hú lú]
Bài trước
Mẫu câu chúc Tết bằng Tiếng Trung hay và ý nghĩa
Bài sau
Phân biệt 不 /bù/ và 没 /méi/ trong Tiếng Trung dễ hiểu nhất
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0