theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Từ vựng về máy ảnh trong tiếng Trung là gì?

Từ vựng về máy ảnh trong tiếng Trung là gì?

Bài viết này sẽ khám phá về từ vựng liên quan đến máy ảnh trong tiếng Trung. Với sự phát triển của công nghệ và mạng xã hội, việc chia sẻ ảnh đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, khi muốn thảo luận về các khái niệm, công cụ và kỹ thuật trong nghệ thuật chụp ảnh bằng tiếng Trung, việc hiểu và sử dụng đúng từ vựng là vô cùng quan trọng. Bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu và làm chủ từ vựng cần thiết để thảo luận về chủ đề này một cách tự tin và chính xác.

Máy ảnh trong tiếng trung là gì?

Máy ảnh là gì?

Máy ảnh là gì? Máy ảnh là một thiết bị điện tử được sử dụng để ghi lại hình ảnh bằng cách sử dụng cảm biến hình ảnh để bắt lấy ánh sáng. Máy ảnh gồm hai thành phần chính là ống kính và cảm biến hình ảnh. Ống kính giúp tập trung ánh sáng vào cảm biến, trong khi cảm biến hình ảnh chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện tử để tạo ra hình ảnh số.

Máy ảnh có thể là thiết bị số, sử dụng cảm biến ảnh kỹ thuật số để ghi lại hình ảnh và lưu trữ chúng dưới dạng tập tin số. Hoặc nó cũng có thể là máy ảnh film truyền thống, sử dụng một cuộn phim quang hóa để ghi lại hình ảnh trên bề mặt phim.

Ngoài ra, máy ảnh hiện đại thường có các tính năng bổ sung như chức năng lấy nét tự động, điều chỉnh độ nhạy sáng, cũng như các chế độ chụp khác nhau để phục vụ nhu cầu sáng tạo của người dùng.

Ảnh chụp bằng máy ảnh cực đẹp của nhà Aloha

Ảnh chụp bằng máy ảnh cực đẹp của nhà Aloha

Máy ảnh trong tiếng trung là gì?

Máy ảnh trong tiếng Trung là “相机” (xiàngjī). Từ này được tạo thành từ hai ký tự: “相” (xiàng) có nghĩa là “hình ảnh” hoặc “ảnh” và “机” (jī) có nghĩa là “máy móc” hoặc “thiết bị”. Do đó, “相机” khi dịch ra tiếng Việt có nghĩa là “máy chụp ảnh” hoặc “máy ảnh”.

Xem  TẦM QUAN TRỌNG CỦA ĐỊNH NGỮ TRONG TIẾNG TRUNG

Từ vựng thông dụng về máy ảnh trong tiếng Trung

Dưới đây là một bảng list gồm 30 từ vựng thông dụng về máy ảnh trong tiếng Trung (bao gồm tiếng Trung giản, phồn, Pinyin), tiếng Việt và tiếng Anh:

Tiếng Trung GiảnTiếng Trung PhồnPinyinTiếng ViệtTiếng Anh
相机相機xiàngjīMáy ảnhCamera
摄影攝影shèyǐngNhiếp ảnhPhotography
照片照片zhàopiànẢnhPhoto
镜头鏡頭jìngtóuỐng kínhLens
快门快門kuàiménCửa khẩuShutter
对焦對焦duìjiāoLấy nétFocus
曝光曝光pùguāngPhơi sángExposure
光圈光圈guāngquānKính khẩuAperture
白平衡白平衡báipínghéngCân bằng trắngWhite Balance
焦距焦距jiāojùTiêu cựFocal Length
自动对焦自動對焦zìdòng duìjiāoLấy nét tự độngAutofocus
手动对焦手動對焦shǒudòng duìjiāoLấy nét thủ côngManual Focus
预览預覽yùlǎnXem trướcPreview
分辨率分辨率fēnbiànlǜĐộ phân giảiResolution
存储卡存储卡cúnchǔkǎThẻ nhớMemory Card
传感器傳感器chuángǎnqìCảm biếnSensor
RAW格式RAW格式RAW géshìĐịnh dạng RAWRAW Format
闪光灯閃光燈shǎnguāngdēngĐèn flashFlash
影像稳定影像穩定yǐngxiàng wěndìngỔn định hình ảnhImage Stabilization
拍摄拍攝pāishèChụp ảnhTake a Photo
录像錄像lùxiàngQuay videoRecord Video
相片相片xiàngpiànBức ảnhPhotograph
照相照相zhàoxiàngChụp ảnhTo Photograph
镜头清洁鏡頭清潔jìngtóu qīngjiéVệ sinh ống kínhLens Cleaning
视角視角shìjiǎoGóc nhìnPerspective
画质畫質huàzhìChất lượng hình ảnhImage Quality
变焦變焦biànjūThu phóngZoom
视野視野shìyěTrường nhìnField of View
像素像素xiàngsùĐiểm ảnhPixel
拍摄模式拍攝模式pāishè móshìChế độ chụp ảnhShooting Mode

Hy vọng bảng từ vựng này sẽ hữu ích cho bạn khi học về máy ảnh bằng tiếng Trung!

30 từ vựng thông dụng về máy ảnh trong tiếng Trung

30 từ vựng thông dụng về máy ảnh trong tiếng Trung

Từ vựng về các loại máy ảnh trong tiếng Trung

Dưới đây là một bảng list các từ vựng về các loại máy ảnh trong tiếng Trung bao gồm tiếng Trung giản, phồn, Pinyin, tiếng Việt và tiếng Anh tương ứng:

Tiếng Trung GiảnTiếng Trung PhồnPinyinTiếng ViệtTiếng Anh
相机相機xiàngjīMáy ảnhCamera
单反相机單反相機dānfǎn xiàngjīMáy ảnh DSLRDSLR Camera
数码相机數碼相機shùmǎ xiàngjīMáy ảnh kỹ thuật sốDigital Camera
拍立得拍立得pāilìdéMáy ảnh lấy ngayPolaroid Camera
微单相机微單相機wēidān xiàngjīMáy ảnh mirrorlessMirrorless Camera
胶片相机膠片相機jiāopiàn xiàngjīMáy ảnh filmFilm Camera
无反相机無反相機wúfǎn xiàngjīMáy ảnh không gương lậtMirrorless Camera
手机相机手機相機shǒujī xiàngjīMáy ảnh điện thoạiPhone Camera
Xem  PHÂN BIỆT 怎么 VÀ 为什么

Hãy lưu ý rằng một số từ vựng có thể có nhiều phiên âm hoặc cách viết khác nhau trong tiếng Trung giản và phồn, tùy thuộc vào vùng miền và ngữ cảnh sử dụng.

Từ vựng về các kiểu chụp ảnh trong tiếng Trung

Dưới đây là một bảng danh sách các từ vựng về các kiểu chụp ảnh trong tiếng Trung (bao gồm cả tiếng Trung giản, phồn thể, pinyin), tiếng Việt và tiếng Anh:

Tiếng Trung (Giản Thể)Tiếng Trung (Phồn Thể)PinyinTiếng ViệtTiếng Anh
拍照拍照pāizhàoChụp ảnhTake a photo
自拍自拍zìpāiTự chụp ảnhSelfie
夜景摄影夜景攝影yèjǐng shèyǐngChụp ảnh cảnh đêmNight photography
风景摄影風景攝影fēngjǐng shèyǐngChụp ảnh phong cảnhLandscape photography
人像摄影人像攝影rénxiàng shèyǐngChụp ảnh chân dungPortrait photography
动态摄影動態攝影dòngtài shèyǐngChụp ảnh chuyển độngAction photography
微距摄影微距攝影wēijù shèyǐngChụp ảnh cận cảnhMacro photography
建筑摄影建筑攝影jiànzhù shèyǐngChụp ảnh kiến trúcArchitectural photography

Bạn có thể sử dụng bảng này để học và thảo luận về các kiểu chụp ảnh bằng tiếng Trung.

Chụp ảnh kiểu phong cách nàng thơ

Chụp ảnh kiểu phong cách nàng thơ

Những câu hỏi về máy ảnh thường dùng trong tiếng Trung

Dưới đây là một số câu hỏi thường được sử dụng về máy ảnh trong tiếng Trung:

  • 你用什么相机拍照片?(Nǐ yòng shénme xiàngjī pāi zhàopiàn?) – Bạn dùng máy ảnh gì để chụp ảnh?
  • 这个相机有多少像素?(Zhège xiàngjī yǒu duōshǎo xiàngsù?) – Máy ảnh này có bao nhiêu pixel?
  • 你喜欢用自动模式还是手动模式?(Nǐ xǐhuān yòng zìdòng móshì háishì shǒudòng móshì?) – Bạn thích sử dụng chế độ tự động hay chế độ thủ công?
  • 你觉得怎么样的镜头适合拍风景照?(Nǐ juédé zěnme yàng de jìngtóu shìhé pāi fēngjǐng zhào?) – Bạn nghĩ loại ống kính nào phù hợp để chụp ảnh cảnh đẹp?
  • 你觉得这张照片拍得怎么样?(Nǐ juédé zhè zhāng zhàopiàn pāi dé zěnme yàng?) – Bạn nghĩ sao về bức ảnh này?
  • 你有没有推荐的摄影技巧?(Nǐ yǒu méiyǒu tuījiàn de shèyǐng jìqiǎo?) – Bạn có kỹ thuật nhiếp ảnh nào bạn muốn giới thiệu không?
  • 你通常用什么软件来编辑照片?(Nǐ tōngcháng yòng shénme ruǎnjiàn lái biānjí zhàopiàn?) – Bạn thường dùng phần mềm nào để chỉnh sửa ảnh?
  • 你更喜欢拍人像还是风景?(Nǐ gèng xǐhuān pāi rénxiàng háishì fēngjǐng?) – Bạn thích chụp ảnh người hay ảnh cảnh đẹp hơn?
  • 你有没有想要学习的摄影技巧?(Nǐ yǒu méiyǒu xiǎng yào xuéxí de shèyǐng jìqiǎo?) – Bạn có kỹ thuật nhiếp ảnh nào muốn học không?
  • 你拍照片的时候会注意什么?(Nǐ pāi zhàopiàn de shíhòu huì zhùyì shénme?) – Bạn sẽ chú ý đến điều gì khi chụp ảnh?
  • 你觉得哪种摄影风格最吸引人?(Nǐ juédé nǎ zhǒng shèyǐng fēnggé zuì xīyǐnrén?) – Bạn nghĩ loại phong cách nhiếp ảnh nào làm cho mọi người cảm thấy hấp dẫn nhất?
  • 你会用滤镜来改变照片的效果吗?(Nǐ huì yòng lǜjìng lái gǎibiàn zhàopiàn de xiàoguǒ ma?) – Bạn có dùng bộ lọc để thay đổi hiệu ứng của bức ảnh không?
  • 你认为照片中的构图有多重要?(Nǐ rènwéi zhàopiàn zhōng de gòutú yǒu duō zhòngyào?) – Bạn nghĩ cấu trúc của bức ảnh quan trọng như thế nào?
  • 你喜欢拍摄什么主题的照片?(Nǐ xǐhuān pāishè shénme zhǔtí de zhàopiàn?) – Bạn thích chụp bức ảnh với chủ đề gì?
  • 你认为使用脚架有助于拍摄吗?(Nǐ rènwéi shǐyòng jiǎojià yǒuzhùyú pāishè ma?) – Bạn nghĩ việc sử dụng tripod có giúp cho việc chụp ảnh không?
  • 你的摄影器材包里通常装有什么?(Nǐ de shèyǐng qìcái bāo lǐ tōngcháng zhuāng yǒu shénme?) – Trong túi đựng đồ nhiếp ảnh của bạn thường có những gì?
  • 你如何处理后期制作照片?(Nǐ rúhé chǔlǐ hòulì zhìzuò zhàopiàn?) – Bạn thường xử lý bức ảnh sau khi chụp như thế nào?
  • 你认为使用RAW格式比JPEG格式有何优势?(Nǐ rènwéi shǐyòng RAW géshì bǐ JPEG géshì yǒu hé yōushì?) – Bạn nghĩ việc sử dụng định dạng RAW có điểm mạnh hơn so với định dạng JPEG như thế nào?
  • 你是如何选择拍摄地点的?(Nǐ shì rúhé xuǎnzé pāishè dìdiǎn de?) – Bạn chọn địa điểm chụp ảnh như thế nào?
  • 你曾经拍摄过什么令人难忘的瞬间?(Nǐ céngjīng pāishè guò shénme lìngrén nánwàng de shùnjiān?) – Bạn đã từng chụp được khoảnh khắc nào đáng nhớ không?
Xem  TÌM HIỂU VỀ THANH ĐIỆU TRONG TIẾNG TRUNG 

Những câu hỏi này sẽ giúp bạn thảo luận và trao đổi về nhiếp ảnh một cách thông thạo trong tiếng Trung.

Câu hỏi bạn thường gặp khi được hỏi về những vấn đề liên quan đến máy ảnh trong tiếng Trung là gì?

Câu hỏi bạn thường gặp khi được hỏi về những vấn đề liên quan đến máy ảnh trong tiếng Trung là gì?

Tham khảo

Hãy tạo ra những khoảnh khắc đáng nhớ, những bộ ảnh siêu đẹp với chỉ vỏn vẹn một chiếc máy ảnh. Với sự sáng tạo và chuyên nghiệp, Aloha Media mang đến cho bạn nhiều lựa chọn concept chụp ảnh độc đáo và thời thượng nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội khám phá thêm nhiều ý tưởng chụp ảnh thú vị trên các trang web dưới đây:

Biên tập viên

Kiều Linh
我对月亮许愿,希望你永远快乐,真诚的。
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Sơn, bả, vật liệu xây dựng
Bài sau
Người dân Trung Quốc có thích đạp xe không?
Biên tập viên:
Kiều Linh

我对月亮许愿,希望你永远快乐,真诚的。

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0