theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
TỪ VỰNG VỀ NGÀY GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG

TỪ VỰNG VỀ NGÀY GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG

  1. Hùng Vương: 雄王 – xióngwáng
  2. Con Rồng cháu Tiên: 龙子仙孙 – lóng zǐ xiān sūn
  3. Giỗ tổ Hùng Vương: 雄王祭祖日 – xióngwáng jì zǔ rì
  4. Di sản văn hóa thế giới: 世界文化遗产 – shìjiè wénhuà yíchǎn
  5. Hồng Bàng: 鸿庞 – hóng páng
  6. Lạc Long Quân: 骆龙君 – Luò Lóngjūn
  7. Âu Cơ: 妪姬 – Yù Jī
  8. Lạc Việt: 骆越 – luò yuè
  9. Nước Văn Lang: 文郎国 – wénláng guó
  10. Nước Âu Lạc: 瓯雒国 – ōu luò guó
  11. Bánh chưng: 粽子 – zòngzi
  12. Bánh giầy: 糍粑 – cíbā
  13. Trống đồng: 铜鼓 – tónggǔ

_____________________________

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Youtube

Facebook

 

Xem  Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngày nhà giáo Việt Nam
Bài trước
“Anh Trọng dạy rất nhiệt tình,tỉ mỉ”
Bài sau
TỪ VỰNG CÁC PHONG CÁCH ÂM NHẠC – 音乐风格 /Yīnyuè fēnggé/
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0