theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
TỪ VỰNG VỀ SIÊU XE!

TỪ VỰNG VỀ SIÊU XE!

Dành cho các tín đồ mê xe hơi, nghiện xe hơi này.

劳斯莱斯 /láosīláisī/ : Rolls-Royce
兰博基尼 /lánbójīní/ : Lamborghini
法拉利 /fǎlālì/ : Ferrari
菲亚特 /fēiyàtè/ : Fiat
雷克萨斯 /léikèsàsī/ : Lexus
富豪 /fùháo/ : Volvo
福特 /fútè/ : Ford
路虎 /lùhǔ/ : Land Rover
马自达 /mǎzìdá/ : Mazda
雅阁 /yǎgé/ : Accord
梅赛德斯 - 奔驰 /méisàidésī – bēnchí/ : Mercedes – Benz
阿库拉 /ākùlā/ : Acura
吉普 / jípǔ/ : Jeep
大发 /dàfā/ : Daihatsu
奥迪 /àodí/ : Audi
保时捷 /bǎoshíjié/ : Porsche
宾利 /bīnlì/ : Bentley

Nguồn: Blog Tự học Tiếng Trung

_____________________________

Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.

Xem lịch khải giảng mới nhất của Thế Giới Tiếng Trung tại đây

Youtube

Facebook

Bài trước
5 bí quyết học tiếng trung hiệu quả cho người chưa biết gì!
Bài sau
Cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Trung
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0