theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Từ vựng về tên các bộ phận trong Công ty xây dựng

Từ vựng về tên các bộ phận trong Công ty xây dựng

1. 项目部 /Xiàngmù bù/ : phòng dự án

2. 经营部 /Jīngyíng bù/ : phòng kinh doanh

3. 物资部 /wùzī bù/ : phòng vật tư

4. 工程部 / Gōngchéng bù/ : phòng công trình

5. 财务部 /Cáiwù bù/ : phòng tài vụ

6. 预算组 /预算组/ : tổ dự toán

7. 竣工资料室 /Jùngōng zīliào shì/ : phòng tài liệu hoàn công

__________

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Youtube

Facebook

Xem  Biệt danh bằng tiếng Trung dành cho các cặp đôi
Bài trước
TỪ VỰNG VỀ 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
Bài sau
Sườn Xám – Nét đẹp dịu dàng của phụ nữ Trung Hoa
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0