11 Tháng 1, 2024
Từ vựng về tên các bộ phận trong Công ty xây dựng

1. 项目部 /Xiàngmù bù/ : phòng dự án
2. 经营部 /Jīngyíng bù/ : phòng kinh doanh
3. 物资部 /wùzī bù/ : phòng vật tư
4. 工程部 / Gōngchéng bù/ : phòng công trình
5. 财务部 /Cáiwù bù/ : phòng tài vụ
6. 预算组 /预算组/ : tổ dự toán
7. 竣工资料室 /Jùngōng zīliào shì/ : phòng tài liệu hoàn công
__________
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Tiếng Trung giao tiếp và Tiếng Trung chuyên ngành khác nhau như thế nào?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 20255 cách bắt chuyện tạo chủ đề khi nói chuyện với người Trung Quốc
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Nói Tiếng Trung hay nói tiếng Anh khó hơn?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Hướng dẫn luyện phản xạ Tiếng Trung chỉ với 10 câu giao tiếp mỗi ngày