12 Tháng 1, 2024
Từ vựng về Thủ Đô (Phần 1)
Cùng học tên các thủ đô trên thế giới bằng Tiếng Trung nhé.
河内 /Hénèi/: Hà Nội – thủ đô Việt Nam
堪倍拉 /Kānbèilā/ Canberra- thủ đô Úc
柏林 /Bólín/: Berlin- thủ đô Đức
莫斯科 /Mòsīkē/: Moskva – thủ đô Nga
巴黎 /Bālí/: Paris – thủ đô Pháp
汉城 /Hànchéng/: Seoul – thủ đô Hàn Quốc
渥太华 /Wòtàihuá/: Ottawa -thủ đô Canada
华盛顿 /Huáshèngdùn/: Washington – thủ đô Mỹ
东京 /Dōngjīng/: Tokyo – thủ đô Nhật Bản
伦敦 /Lúndūn/: London – thủ đô Anh Quốc
北京 /Běijing/: Bắc Kinh – thủ đô Trung Quốc
——————-
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung22 Tháng 9, 2025Cách nói Cố lên trong tiếng trung để cổ vũ tinh thần cực hiệu quả
Kiến thức tiếng Trung19 Tháng 9, 2025TOP 6 chương trình thực tế giúp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả
Kiến thức tiếng Trung18 Tháng 9, 2025Tổng hợp câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung
Kiến thức tiếng Trung29 Tháng 7, 202510 sai lầm khi nói Tiếng Trung có thể bạn đã mắc