11 Tháng Một, 2024
Từ vựng về từ chối
1. 对不起。 /Duìbùqǐ/ : Tôi xin lỗi
2. 很抱歉,我不同意。 /Hěn bào qiàn, wǒ bù tóng yì/ : xin lỗi, tôi không đồng ý
3. 不行。 /Bùxíng/ : không được
4. 我的事不用你管。 /Wǒ de shì bù yòng nǐ guǎn/ : Việc của tôi không cần anh quản
5. 真不巧,我今天有事儿。 /Zhēn bù qiǎo, wǒ jīntiān yǒu shìr/ :Thật không may hôm nay tôi có việc rồi
6. 这件事以后再说吧。 /Zhè jiàn shì yǐ hòu zài shuō ba/ :Việc này để sau hẵng nói đi
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu