12 Tháng 1, 2024
Từ vựng về vật nuôi
宠物 /chǒngwù/: vật nuôi
猫 /māo/: con mèo
狗 /gǒu/: con chó
鸟儿 /niǎor/: con chim
鹦鹉 /yīngwǔ/: con vẹt
仓鼠 /cāngshǔ/: chuột hamster
兔子 /tùzi/: con thỏ
养 /yǎng/: nuôi
只 /zhī/: lượng từ của động vật = con
Cấu trúc để nói về vật nuôi sẽ là:
Chủ ngữ + 养 + số lượng + 只 + con vật
Ví dụ: 我现在养一只仓鼠
/wǒ xiànzài yǎng yī zhī cāngshǔ/
Tôi hiện đang nuôi một con chuột Hamster
———————
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung31 Tháng 3, 2025Vì sao nên sử dụng gương khi học phát âm chuẩn Tiếng Trung?
Kiến thức tiếng Trung27 Tháng 3, 2025Tại sao không học được Tiếng Trung? – Lỗi do đâu?
Kiến thức tiếng Trung23 Tháng 3, 2025Sở hữu âm thanh – chìa khóa để học phát âm chuẩn Tiếng Trung
Kiến thức tiếng Trung23 Tháng 3, 2025Lý do người Việt Nam thường khó học được phát âm chuẩn Tiếng Trung