theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Từ vựng về vật nuôi

Từ vựng về vật nuôi

宠物 /chǒngwù/: vật nuôi
猫 /māo/: con mèo
狗 /gǒu/: con chó
鸟儿 /niǎor/: con chim
鹦鹉 /yīngwǔ/: con vẹt
仓鼠 /cāngshǔ/: chuột hamster
兔子 /tùzi/: con thỏ
养 /yǎng/: nuôi
只 /zhī/: lượng từ của động vật = con

Cấu trúc để nói về vật nuôi sẽ là:
Chủ ngữ + 养 + số lượng + 只 + con vật
Ví dụ: 我现在养一只仓鼠
/wǒ xiànzài yǎng yī zhī cāngshǔ/
Tôi hiện đang nuôi một con chuột Hamster

———————

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Youtube

Facebook

Xem  BỘ SÁCH EMOTIONAL CHINESE ĐƯỢC DUYỆT TẠI HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC TẾ CỦA VIỆN KHỔNG TỬ
Bài trước
Câu chữ 比 /bǐ/
Bài sau
Bánh trôi của Trung Hoa
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0