50 câu nói tiếng trung thông dụng nhất cho người mới học
Việc tự học tiếng Trung đơn giản tại nhà rất được khuyến khích để cải thiện ngôn ngữ bản thân. Biết thêm một ngôn ngữ là tạo cho bản thân nhiều cơ hội. Nhưng để thành công việc gì thì tạo nền tảng vẫn chính là điều quan trọng và luôn bắt đầu bằng những điều đơn giản nhất, hôm nay chúng ta cùng học 50 câu nói Tiếng Trung thông dụng nhất và đặc biệt dành cho những người mới học nhé!
1. 我明白了 Wǒmíngbai le..Tôi hiểu rồi
2. 我不干了 Wǒ bú gàn le Tôi không làm nữa
3 我也是 Wǒ yě shì Tôi cũng vậy
4 我同意 Wǒ tóngyì: Tôi đồng ý
5 还不错 Hái bú cuò Hái pú trua Cũng được lắm
6 安静一点 Ānjìng yìdiǎn Hãy giữ im lặng 1 chút
7 闭嘴 Bì zuǐ: Im miệng
8 让我来 Ràng wǒ lái: Để tôi , để tôi làm
9 振作起来 Zhènzuò qǐlái: Phấn khởi lên nào
10 做得好 Zuò de hǎo: Làm tốt lắm
11 玩得开心 Wán de kāixīn: Chơi vui vẻ
12 我回来了 Wǒ huíláile: Tôi về rồi
13 我迷路了 Wǒ mílù le: Tôi lạc đường rồi
14 我请客 Wǒ qǐngkè: Tôi đãi , tôi mời
15 我也一样 Wǒ yě yíyàng: Tôi cũng thế
16 这边请 Zhè biān qǐng Mời đi lối này
17 跟我来 Gēn wǒ lái: Đi theo tôi
18 我拒绝 Wǒ jùjué: Tôi từ chối
19 我保证 Wǒ bǎozhèng Tôi bảo đảm
20 我怀疑 Wǒ huáiyí: Tôi nghi lắm
21 我也这样想 Wǒ yě zhèyàng xiǎng: Tôi cũng nghĩ như thế
22 我是单身贵族 Wǒ shì dānshēn guìzú: Tôi là người độc thân thành đạt
23 让我想想 Ràng wǒ xiǎng xiǎng: Để tôi nghĩ đã
24 我是他的影迷 Wǒ shì tā de yǐngmí: Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
25 你肯定吗? Nǐ kěndìng ma?: Bạn chắc chắn không ?
26 我在节食 Wǒ zài jiéshí: Tôi đang ăn kiêng
27 你出卖我 Nǐ chūmài wǒ: Mày bán đứng tao
28 我能帮你吗? Wǒ néng bāng nǐ ma? Tôi có thể giúp bạn gì không ?
29 我做到了 Wǒ zuò dàole: Tôi làm được rồi
30 我做完了 Wǒ zuò wánle: Tôi làm xong rồi
31 我会留意的 Wǒ huì liúyì: Tôi sẽ lưu ý
32 我在赶时间 Wǒ zài gǎn shíjiān: Tôi đang vội lắm
33 你欠我一个人情 Nǐ qiàn wǒ yí gè rénqíng: Bạn nợ tôi một việc
34 你在开玩笑吧? Nǐ zài kāiwánxiào ba?: Bạn đùa à ?
35 我不是故意的 Wǒ búshì gùyì de: Tớ không cố ý
36 我会帮你打点 Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn: Tôi sẽ sắp xếp cho anh
37 她缺乏勇气 Tā quēfá yǒngqì: Anh ấy thiếu dũng khí
38 我别无选择Wǒ bié wú xuǎnzé: Tôi không có sự lựa chọn
39 我喜欢吃冰淇淋 Wǒ xǐhuan chī bīngqílín: Tôi thích ăn kem
40 我尽力而为 Wǒ jìnlì ér wéi: Tôi sẽ cố gắng hết sức
41 你好吗? Nǐhǎo ma? Bạn có khỏe không?
42 见到你很高兴。 Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng: Rất vui được gặp bạn.
43 你近来过的怎么样? Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng? Bạn dạo này thế nào?
44 忙吗? Máng ma ? Bận không?
45 .还好。 Hái hǎo Cũng tốt
46 挺好。 Tǐng hǎo. Rất tốt.
47 .马马虎虎Mǎmahǔhu: Chỉ tàm tạm,bình thường.
48 我爱你 Wǒ ài nǐ: Anh yêu em
49 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma?: Nó là của bạn à?
50 这很好。 Zhè hěn hǎo: Rất tốt
Vậy là hôm nay chúng ta đã học xong 50 câu Tiếng Trung thông dụng nhất, các bạn nhớ luyện tập thường xuyên để sử dụng các câu này thông thạo nha!
———————-
Thế Giới Tiếng Trung – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội
?CS1: Housing Office, số 17 ngõ 575 Kim Mã
?CS2: Sun Office, số 38 ngõ 133 Thái Hà
?CS3: News Building, số 21 ngõ 27 Đại Cồ Việt
?CS4: Cowa Tower, số 199 Hồ Tùng Mậu
?Hotline: 0932.314.298
► Group: https://www.facebook.com/groups/1770511416544284/
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu